WTA Poland Open 2021
WTA Poland Open 2021 | ||||
---|---|---|---|---|
Ngày | 19–25 tháng 7 | |||
Lần thứ | 1 | |||
Thể loại | WTA 250 | |||
Bốc thăm | 32S / 16D | |||
Tiền thưởng | $235,238 | |||
Mặt sân | Đất nện | |||
Địa điểm | Gdynia, Ba Lan | |||
Sân vận động | Arka Tennis Club | |||
Các nhà vô địch | ||||
Đơn | ||||
![]() | ||||
Đôi | ||||
![]() ![]() | ||||
|
WTA Poland Open 2021 (còn được biết đến với BNP Paribas Poland Open vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt nữ thi đấu trên mặt sân đất nện ngoài trời. Đây là lần thứ 1 giải WTA Poland Open được tổ chức, và là một phần của WTA 250 trong WTA Tour 2021. Giải đấu diễn ra tại Arka Tennis Club ở Gdynia, Ba Lan, từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 7 năm 2021.[1]
Nội dung đơn
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() | |||
![]() | |||
![]() | Irina-Camelia Begu | 71 | 3 |
![]() | |||
![]() | Anna Blinkova | 82 | 5 |
![]() | Aliaksandra Sasnovich | 86 | 6 |
![]() | Varvara Gracheva | 89 | 7 |
![]() | |||
![]() | Nuria Párrizas Díaz | 117 | 9 |
![]() | Irina Bara | 119 | 10 |
![]() | Olga Govortsova | 124 | 11 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 12 tháng 7 năm 2021.[2]
Vận động viên khác
Đặc cách:
Weronika Baszak
Valeriia Olianovskaia
Urszula Radwańska
Katie Volynets
Miễn đặc biệt:
Maryna Zanevska
Vượt qua vòng loại:
Anna Bondár
Kateryna Bondarenko
Federica Di Sarra
Ekaterine Gorgodze
Thua cuộc may mắn:
Amina Anshba
Weronika Falkowska
Jamie Loeb
Marina Melnikova
Tereza Mrdeža
Anastasia Zakharova
Rút lui
- Trước giải đấu
Clara Burel → thay thế bởi
Weronika Falkowska
Harriet Dart → thay thế bởi
Kristína Kučová
Polona Hercog → thay thế bởi
Kateryna Kozlova
Anna-Lena Friedsam → thay thế bởi
Viktória Kužmová
Anhelina Kalinina → thay thế bởi
Anastasia Zakharova
Tereza Martincová → thay thế bởi
Marina Melnikova
Anna Kalinskaya → thay thế bởi
Varvara Lepchenko
Yulia Putintseva → thay thế bởi
Tereza Mrdeža
Nina Stojanović → thay thế bởi
Nuria Párrizas Díaz
Stefanie Vögele → thay thế bởi
Amina Anshba
Tamara Zidanšek → thay thế bởi
Jamie Loeb
Nội dung đôi
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() | Miyu Kato | ![]() | Renata Voráčová | 152 | 1 |
![]() | Ekaterine Gorgodze | ![]() | Oksana Kalashnikova | 189 | 2 |
![]() | Anna Danilina | ![]() | Lidziya Marozava | 244 | 3 |
![]() | Kateryna Bondarenko | ![]() | Katarzyna Piter | 254 | 4 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 12 tháng 7 năm 2021.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Weronika Baszak /
Varvara Flink
Weronika Falkowska /
Paula Kania-Choduń
Rút lui
- Trước giải đấu
Irina Bara /
Mihaela Buzărnescu → thay thế bởi
Alena Fomina /
Tereza Mrdeža
Tereza Mihalíková /
Fanny Stollár → thay thế bởi
Ania Hertel /
Martyna Kubka
- Trong giải đấu
Irina Bara /
Varvara Lepchenko
Nhà vô địch
Đơn
Maryna Zanevska đánh bại
Kristína Kučová 6–4, 7–6(7–4)
Đôi
Anna Danilina /
Lidziya Marozava đánh bại
Kateryna Bondarenko /
Katarzyna Piter 6–3, 6–2
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức
Bản mẫu:Orange Warsaw Open tournaments