NGC 2859

NGC 2859
NGC 2859 (HST)
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoTiểu Sư
Xích kinh09h 24m 18.549s[1]
Xích vĩ+34° 30′ 48.16″[1]
Dịch chuyển đỏ1687 ± 8 km/s[2]
Khoảng cách82.8 Mly (25.4 Mpc)[3]
Cấp sao biểu kiến (V)11.8[2]
Đặc tính
Kiểu(R)SB(r)0+[4]
Kích thước biểu kiến (V)4′.3 × 3′.8[2]
Đặc trưng đáng chú ýHai thanh ngang
Tên gọi khác
UGC 5001, PGC 26649[2]

NGC 2859 là một thiên hà dạng hạt đậu có thanh ngang nằm cách xa 83 [3] triệu năm ánh sáng trong chòm sao Tiểu Sư. Phân loại hình thái là (R) SB (r) 0 +,[4] trong đó ký hiệu S0 + chỉ ra cấu trúc vật lý được xác định rõ là thiếu trong các nhánh xoắn ốc có thể nhìn thấy. Nó có một thanh mạnh (B) thuộc loại "ansae", có nghĩa là nó phát triển sáng hơn hoặc rộng hơn về phía các đầu. Một thanh phụ mờ nhạt được đặt ở một góc gần với thanh chính. Các đặc điểm này được bao quanh bởi một vòng trong (r) yếu xuất hiện khuếch tán. Khu vực bên ngoài của thiên hà có một vòng tròn (R) nổi bật, bao gồm một loạt các nút thắt màu xanh dọc theo phía đông.

Lỗ đen siêu lớn trung tâm ước tính gấp 105 triệu lần khối lượng Mặt trời. Hạt nhân được phân loại tạm thời là loại chuyển tiếp T2:,[3] không có dấu hiệu hoạt động.[5]

Tham khảo

  1. ^ a b Skrutskie, M. F.; và đồng nghiệp (tháng 2 năm 2006), “The Two Micron All Sky Survey (2MASS)”, The Astronomical Journal, 131 (2): 1163–1183, Bibcode:2006AJ....131.1163S, doi:10.1086/498708.
  2. ^ a b c d Jet Propulsion Laboratory, California Institute of Technology. “Results for NGC 2859”. NASA/IPAC Extragalactic Database. National Aeronautics and Space Administration. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2006.
  3. ^ a b c Richings, A. J.; và đồng nghiệp (tháng 8 năm 2011), “The connection between radio loudness and central surface brightness profiles in optically selected low-luminosity active galaxies”, Monthly Notices of the Royal Astronomical Society, 415 (3): 2158–2172, arXiv:1104.1053, Bibcode:2011MNRAS.415.2158R, doi:10.1111/j.1365-2966.2011.18845.x.
  4. ^ a b Buta, Ronald J.; Corwin, Harold G.; Odewahn, Stephen C. (2007), Atlas of Galaxies, Cambridge University Press, tr. 118, ISBN 978-0521820486.
  5. ^ de Lorenzo-Cáceres, A.; và đồng nghiệp (tháng 5 năm 2013), “Distinct stellar populations in the inner bars of double-barred galaxies”, Monthly Notices of the Royal Astronomical Society, 431 (3): 2397–2418, arXiv:1302.5701, Bibcode:2013MNRAS.431.2397D, doi:10.1093/mnras/stt334.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 2859 tại Wikimedia Commons
  • NGC 2859 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh

Tọa độ: Sky map 09h 24m 18.549s, +34° 30′ 48.16″

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Danh lục thiên văn
NGC
  • NGC 2854
  • NGC 2855
  • NGC 2856
  • NGC 2857
  • NGC 2858
  • NGC 2859
  • NGC 2860
  • NGC 2861
  • NGC 2862
  • NGC 2863
  • NGC 2864
PGC
  • PGC 26645
  • PGC 26646
  • PGC 26647
  • PGC 26648
  • PGC 26649
  • PGC 26650
  • PGC 26651
  • PGC 26652
  • PGC 26653
UGC
  • UGC 4997
  • UGC 4998
  • UGC 4999
  • UGC 5000
  • UGC 5001
  • UGC 5002
  • UGC 5003
  • UGC 5004
  • UGC 5005
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 2500 đến 2999
  • 2500
  • 2501
  • 2502
  • 2503
  • 2504
  • 2505
  • 2506
  • 2507
  • 2508
  • 2509
  • 2510
  • 2511
  • 2512
  • 2513
  • 2514
  • 2515
  • 2516
  • 2517
  • 2518
  • 2519
  • 2520
  • 2521
  • 2522
  • 2523
  • 2524
  • 2525
  • 2526
  • 2527
  • 2528
  • 2529
  • 2530
  • 2531
  • 2532
  • 2533
  • 2534
  • 2535
  • 2536
  • 2537
  • 2538
  • 2539
  • 2540
  • 2541
  • 2542
  • 2543
  • 2544
  • 2545
  • 2546
  • 2547
  • 2548
  • 2549
  • 2550
  • 2551
  • 2552
  • 2553
  • 2554
  • 2555
  • 2556
  • 2557
  • 2558
  • 2559
  • 2560
  • 2561
  • 2562
  • 2563
  • 2564
  • 2565
  • 2566
  • 2567
  • 2568
  • 2569
  • 2570
  • 2571
  • 2572
  • 2573
  • 2574
  • 2575
  • 2576
  • 2577
  • 2578
  • 2579
  • 2580
  • 2581
  • 2582
  • 2583
  • 2584
  • 2585
  • 2586
  • 2587
  • 2588
  • 2589
  • 2590
  • 2591
  • 2592
  • 2593
  • 2594
  • 2595
  • 2596
  • 2597
  • 2598
  • 2599
  • 2600
  • 2601
  • 2602
  • 2603
  • 2604
  • 2605
  • 2606
  • 2607
  • 2608
  • 2609
  • 2610
  • 2611
  • 2612
  • 2613
  • 2614
  • 2615
  • 2616
  • 2617
  • 2618
  • 2619
  • 2620
  • 2621
  • 2622
  • 2623
  • 2624
  • 2625
  • 2626
  • 2627
  • 2628
  • 2629
  • 2630
  • 2631
  • 2632
  • 2633
  • 2634
  • 2635
  • 2636
  • 2637
  • 2638
  • 2639
  • 2640
  • 2641
  • 2642
  • 2643
  • 2644
  • 2645
  • 2646
  • 2647
  • 2648
  • 2649
  • 2650
  • 2651
  • 2652
  • 2653
  • 2654
  • 2655
  • 2656
  • 2657
  • 2658
  • 2659
  • 2660
  • 2661
  • 2662
  • 2663
  • 2664
  • 2665
  • 2666
  • 2667
  • 2668
  • 2669
  • 2670
  • 2671
  • 2672
  • 2673
  • 2674
  • 2675
  • 2676
  • 2677
  • 2678
  • 2679
  • 2680
  • 2681
  • 2682
  • 2683
  • 2684
  • 2685
  • 2686
  • 2687
  • 2688
  • 2689
  • 2690
  • 2691
  • 2692
  • 2693
  • 2694
  • 2695
  • 2696
  • 2697
  • 2698
  • 2699
  • 2700
  • 2701
  • 2702
  • 2703
  • 2704
  • 2705
  • 2706
  • 2707
  • 2708
  • 2709
  • 2710
  • 2711
  • 2712
  • 2713
  • 2714
  • 2715
  • 2716
  • 2717
  • 2718
  • 2719
  • 2720
  • 2721
  • 2722
  • 2723
  • 2724
  • 2725
  • 2726
  • 2727
  • 2728
  • 2729
  • 2730
  • 2731
  • 2732
  • 2733
  • 2734
  • 2735
  • 2736
  • 2737
  • 2738
  • 2739
  • 2740
  • 2741
  • 2742
  • 2743
  • 2744
  • 2745
  • 2746
  • 2747
  • 2748
  • 2749
  • 2750
  • 2751
  • 2752
  • 2753
  • 2754
  • 2755
  • 2756
  • 2757
  • 2758
  • 2759
  • 2760
  • 2761
  • 2762
  • 2763
  • 2764
  • 2765
  • 2766
  • 2767
  • 2768
  • 2769
  • 2770
  • 2771
  • 2772
  • 2773
  • 2774
  • 2775
  • 2776
  • 2777
  • 2778
  • 2779
  • 2780
  • 2781
  • 2782
  • 2783
  • 2784
  • 2785
  • 2786
  • 2787
  • 2788
  • 2789
  • 2790
  • 2791
  • 2792
  • 2793
  • 2794
  • 2795
  • 2796
  • 2797
  • 2798
  • 2799
  • 2800
  • 2801
  • 2802
  • 2803
  • 2804
  • 2805
  • 2806
  • 2807
  • 2808
  • 2809
  • 2810
  • 2811
  • 2812
  • 2813
  • 2814
  • 2815
  • 2816
  • 2817
  • 2818
  • 2819
  • 2820
  • 2821
  • 2822
  • 2823
  • 2824
  • 2825
  • 2826
  • 2827
  • 2828
  • 2829
  • 2830
  • 2831
  • 2832
  • 2833
  • 2834
  • 2835
  • 2836
  • 2837
  • 2838
  • 2839
  • 2840
  • 2841
  • 2842
  • 2843
  • 2844
  • 2845
  • 2846
  • 2847
  • 2848
  • 2849
  • 2850
  • 2851
  • 2852
  • 2853
  • 2854
  • 2855
  • 2856
  • 2857
  • 2858
  • 2859
  • 2860
  • 2861
  • 2862
  • 2863
  • 2864
  • 2865
  • 2866
  • 2867
  • 2868
  • 2869
  • 2870
  • 2871
  • 2872
  • 2873
  • 2874
  • 2875
  • 2876
  • 2877
  • 2878
  • 2879
  • 2880
  • 2881
  • 2882
  • 2883
  • 2884
  • 2885
  • 2886
  • 2887
  • 2888
  • 2889
  • 2890
  • 2891
  • 2892
  • 2893
  • 2894
  • 2895
  • 2896
  • 2897
  • 2898
  • 2899
  • 2900
  • 2901
  • 2902
  • 2903
  • 2904
  • 2905
  • 2906
  • 2907
  • 2908
  • 2909
  • 2910
  • 2911
  • 2912
  • 2913
  • 2914
  • 2915
  • 2916
  • 2917
  • 2918
  • 2919
  • 2920
  • 2921
  • 2922
  • 2923
  • 2924
  • 2925
  • 2926
  • 2927
  • 2928
  • 2929
  • 2930
  • 2931
  • 2932
  • 2933
  • 2934
  • 2935
  • 2936
  • 2937
  • 2938
  • 2939
  • 2940
  • 2941
  • 2942
  • 2943
  • 2944
  • 2945
  • 2946
  • 2947
  • 2948
  • 2949
  • 2950
  • 2951
  • 2952
  • 2953
  • 2954
  • 2955
  • 2956
  • 2957
  • 2958
  • 2959
  • 2960
  • 2961
  • 2962
  • 2963
  • 2964
  • 2965
  • 2966
  • 2967
  • 2968
  • 2969
  • 2970
  • 2971
  • 2972
  • 2973
  • 2974
  • 2975
  • 2976
  • 2977
  • 2978
  • 2979
  • 2980
  • 2981
  • 2982
  • 2983
  • 2984
  • 2985
  • 2986
  • 2987
  • 2988
  • 2989
  • 2990
  • 2991
  • 2992
  • 2993
  • 2994
  • 2995
  • 2996
  • 2997
  • 2998
  • 2999
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong chòm sao Tiểu Sư
  • Chòm sao Tiểu Sư trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • β
Flamsteed
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 13
  • 16
  • 17
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46 (Praecipua)
  • 48
  • 50
  • 51
Biến quang
  • R
  • T
  • V
  • X
  • RT
  • RX
  • RZ
  • ST
  • SX
  • VW
  • WX
HR
  • 3979
  • 3987
  • 3993
  • 4078
HD
  • 82886 (Illyrian)
  • 87883
  • 93521
Khác
  • CIT 6
  • G 117-B15A
  • NGC 3382
Ngoại hành tinh
  • HD 87883 b
Thiên hà
NGC
  • 2859
  • 3021
  • 3245
  • 3294
  • 3344
  • 3432
  • 3486
  • 3504
Khác
  • 3C 223
  • 3C 236
  • AGC 198691
  • Arp 107
  • IC 2497
Thể loại Thể loại