Ontario, California

Thành phố Ontario
—  Thành phố  —
Trung tâm Ontario
Trung tâm Ontario
Hiệu kỳ của Thành phố Ontario
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Thành phố Ontario
Ấn chương
Tên hiệu: Cửa ngõ vào Nam California
Vị trí trong quận San Bernardino và tiểu bang California
Vị trí trong quận San Bernardino và tiểu bang California
Thành phố Ontario trên bản đồ Thế giới
Thành phố Ontario
Thành phố Ontario
Tọa độ: 34°03′10″B 117°37′40″T / 34,05278°B 117,62778°T / 34.05278; -117.62778
Quốc giaHoa Kỳ Hoa Kỳ
Tiểu bangCalifornia California
QuậnSan Bernardino
Đặt tên theoOntario sửa dữ liệu
Chính quyền
 • KiểuHội đồng-Quản đốc
 • Hội đồngThị trưởng Paul S. Leon
Jim Bowman
Alan D. Wapner
Sheila Mautz
Debra Dorst-Porada
 • City TreasurerJames R. Milhiser
 • City ClerkMary E. Wirtes, MMC
 • Quản đốcChris Hughes
Diện tích[1]
 • Tổng cộng50,006 mi2 (129,515 km2)
 • Đất liền49,941 mi2 (129,345 km2)
 • Mặt nước0,065 mi2 (0,170 km2)  0.13%
Độ cao925 ft (282 m)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng163.924
 • Thứ hạng4th in San Bernardino County
29th in California
144th in the United States
 • Mật độ3,3/mi2 (1,3/km2)
Múi giờPST (UTC-8)
 • Mùa hè (DST)PDT (UTC-7)
Mã bưu điện91758, 91761-91762, 91764
Mã điện thoại909
Thành phố kết nghĩaBrockville, East Coast Bays, Guamúchil, Sinaloa, Mocorito, Winterthur, Los Mochis sửa dữ liệu
Trang webwww.ci.ontario.ca.us

Ontario là một thành phố tại quận San Bernardino, tiểu bang California, Hoa Kỳ. Thành phố nằm trong Vùng Đại Los Angeles. Dân số theo điều tra năm 2005 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 173.351 người, dân số theo điều tra năm 2010 là 163.924 người, là thành phố lớn thứ tư của quận, sau San Bernardino, Fontana, và Rancho Cucamonga, diện tích là km². Thành phố có Sân bay quốc tế LA/Ontario là sân bay bận rộn thứ 15 về lượng hàng vận chuyển ở Hoa Kỳ. Ontario xử lý lượng hàng hóa lớn giữa các cảng Los AngelesLong Beach và phần còn lại Hoa Kỳ.[2]

Tham khảo

  1. ^ U.S. Census
  2. ^ “Ontario: Inland Empire Urban Center”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2011.
  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến California này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s