Siemens-Schuckert D.IV

Siemens-Schuckert D.IV
Bản sao D.IV trưng bày tại Luftwaffenmuseum der Bundeswehr
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Đức
Nhà chế tạo Siemens-Schuckert
Chuyến bay đầu 1918
Giới thiệu 1918
Sử dụng chính Đức
Số lượng sản xuất 123

Siemens-Schuckert D.IV là một mẫu máy bay tiêm kích của Đế quốc Đức, do Siemens-Schuckert (SSW) thiết kế chế tạo vào cuối Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

 German Empire
  • Luftstreitkräfte
  • Kaiserliche Marine

Tính năng kỹ chiến thuật (D.IV)

Dữ liệu lấy từ German Aircraft of the First World War [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 5,7 m (18 ft 8½ in)
  • Sải cánh: 8,35 m (27 ft 7⅞ in)
  • Chiều cao: 2,72 m (8 ft 11 in)
  • Diện tích cánh: 15,1 m² (163 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 540 kg (1.190 lb)
  • Trọng lượng có tải: 735 kg (1.620 lb)
  • Động cơ: 1 × Siemens-Halske Sh.III, 118 kW (160 PS)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 190 km/h (103 knot, 119 mph)
  • Trần bay: 8.000 m (26.200 ft)
  • Tải trên cánh: 48,7 kg/m² (9,94 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,16 kW/kg (0,099 PS/lb)
  • Thời gian bay: 2 h
  • Lên độ cao 1.000 m (3.300 ft): 1,9 phút
  • Lên độ cao 6.000 m (19.700 ft): 15,5 phút

Trang bị vũ khí

  • 2 × súng máy LMG 08/15 7,92 mm (0.31 in)
  • Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ Gray and Thetford 1962, p.216-217.

    Tài liệu

    • Gray, Peter, and Thetford, Owen. German Aircraft of the First World War. London:Putnam, 1962.
    • Munson, Kenneth. Aircraft of World War I. London: Ian Allen, 1967. ISBN 0-7110-0356-4.

    Liên kết ngoài

    • “The Siemens Type D IV Single-Seater Fighter” (PDF). Flight. XI (11): 332–339. ngày 13 tháng 3 năm 1919. No. 533. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. Contemporary technical description with photographs and drawings, translated from the German aviation journal Flugsport.
    • x
    • t
    • s
    Định danh Idflieg theo các lớp D, DD và DJ
    Lớp D- và DD-

    AEG: D.I  • D.II  • D.III

    Albatros: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII

    Aviatik: (D.I not assigned) • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII

    Daimler: D.I  • D.II

    DFW: D.I  • D.II

    Euler: D.I  • D.II

    Fokker: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII

    Friedrichshafen: D.I  • DD.II

    Halberstadt: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V

    Junkers: D.I

    Kondor: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI

    LFG/Roland: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII  • D.XIII  • D.XIV  • D.XV  • D.XVI  • D.XVII

    LVG: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI

    MFW: D.I

    Naglo: D.I  • D.II

    Pfalz: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII  • D.XIII  • D.XIV  • D.XV

    Rumpler: D.I

    Schütte-Lanz: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII

    Siemens-Schuckert: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV • D.V  • D.VI

    Zeppelin-Lindau: D.I

    Lớp DJ-

    AEG: DJ.I

    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Siemens-Schuckert chế tạo

    D.I • D.II • D.III • D.IV • Dr.II • DDr.I • E.I • E.II • E.III • R.I • R.II • R.III • R.IV • R.V • R.VI • R.VII • R.VIII • R.IX

    Siemens-Schuckert Forssman • Siemens-Schuckert Kann