Tiếng Anh Philippines

Tiếng Anh Phillipines
Sử dụng tạiPhilippines
Khu vựcĐông Nam Á
Tổng số người nói~28.700 người nói ngôn ngữ thứ nhất (2005 UNSD)
~40 triệu người nói ngôn ngữ thứ hai (Crystal 2003a)[1]
Phân loạiẤn-Âu
Mã ngôn ngữ
GlottologKhông có
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Anh Philippines là phương ngữ tiếng Anh được nói ở Philippines, bao gồm cả ngôn ngữ gốc Anh được sử dụng bởi giới truyền thông và đại đa số người Philippines có học. Tiếng Anh được dạy trong các trường học là một trong hai ngôn ngữ chính thức của đất nước này, ngôn ngữ còn lại là tiếng Filipino (tiếng Tagalog). Do tính chất đa ngôn ngữ của Philippines, việc chuyển đổi như Taglish (tiếng Anh pha lẫn tiếng Tagalog) và Bislish (tiếng Anh trộn lẫn với bất kỳ ngôn ngữ Bisaya nào) phổ biến trên các lĩnh vực từ tình huống thông thường đến chính thức.[2][3][4][5][6]

Tham khảo

  1. ^ . Ethnologue https://www.ethnologue.com/country/ph/status. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. ^ Bautista, Ma. Lourdes (2004). “Tagalog-English code-switching as a mode of discourse” (PDF). Asia-Pacific Education Review. 5 (2): 225–233.
  3. ^ Bautista, Ma. Lourdes (1998). “Tagalog-English code-switching and the lexicon of Philippine English”. Asian Englishes. 1 (1): 51–67. doi:10.1080/13488678.1998.10800994.
  4. ^ Dayag, Danilo (2002). “Code-switching in Philippine print ads: A syntactic-pragmatic description”. Philippine Journal of Linguistics. 33 (1): 34–52.
  5. ^ Bernardo, Andrew (2005). “Bilingual code-switching as a resource for learning and teaching: Alternative reflections on the language and education issue in the Philippines”. Trong Dayag, Danilo; Quakenbush, J. Stephen (biên tập). Linguistics and Language Education in the Philippines and Beyond: A Festschrift in Honor of Ma. Lourdes S. Bautista. Linguistic Society of the Philippines. tr. 151–169.
  6. ^ Cook, Erin (ngày 26 tháng 3 năm 2018). “How the Philippine media's use of code switching stands apart in Asia” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2018.

Đọc thêm

  • Acar, A. "Models, Norms and Goals for English as an International Language Pedagogy and Task Based Language Teaching and Learning.", The Asian EFL Journal, Volume 8. Issue 3, Article 9, (2006).
  • Manarpaac, Danilo. "When I was a child I spoke as a child": Reflecting on the Limits of a Nationalist Language Policy. In: Christian Mair. The politics of English as a world language: new horizons in postcolonial cultural studies. Rodopi; 2003 [cited ngày 18 tháng 2 năm 2011]. ISBN 978-90-420-0876-2. p. 479–492.
  • Lerner, Ted. Hey, Joe, a slice of the city - an American in Manila. Book of Dreams: Verlag, Germany. 1999.

Liên kết ngoài

  • Tình hình hoạch định ngôn ngữ ở Philippines, bởi Andrew Gonzalez, FSC, với các phần về tiếng Anh Philippines
  • Tiếng Anh Philippines, bởi Tom McArthur.
  • Trình độ tiếng Anh tại Cebu
  • Tiếng Anh Mỹ hay tiếng Anh Philippines? (video)
  • x
  • t
  • s
Philippines Ngôn ngữ tại Philippines
Ngôn ngữ chính thức
Ngôn ngữ khu vực
Ngôn ngữ bản địa
(theo vùng)
Ilocos
  • Bolinao
  • Atta
  • Balangao
  • Bontoc
  • Ga'dang
  • Kalinga
  • Kallahan
  • Kankana-ey
  • Ibaloi
  • Ifugao
  • Isnag
  • Itneg
  • Itawis
  • Iwaak
  • Malaweg
  • Tuwali
  • Arta
  • Atta
  • Agta Trung Cagayan
  • Agta Dinapigue
  • Agta Dupaningan
  • Gaddang
  • Ilongot
  • Isinai
  • Itbayat
  • Itawis
  • Kallahan
  • Karao
  • Malaweg
  • Agta Nagtipunan
  • Agta Paranan
  • Paranan
  • Yogad
  • Abellen
  • Ambala
  • Antsi
  • Botolan
  • Agta Dumagat Casiguran
  • Indi
  • Kasiguranin
  • Mariveleño
  • Bắc Alta
  • Nam Alta
  • Umiray Dumaget
  • Inagta Alabat
  • Manide
  • Agta Remontado
  • Nam Alta
  • Umiray Dumaget
  • Tiếng Taglish
  • Agutaynen
  • Alangan
  • Asi
  • Calamian Tagbanwa
  • Trung Tagbanwa
  • Cuyonon
  • Iraya
  • Kagayanen
  • Molbog
  • Onhan
  • Palawan Batak
  • Palawano
  • Ratagnon
  • Romblomanon
  • Tadyawan
Bicol
  • Bikol Albay
  • Inagta Partido
  • Manide
  • Masbateño
  • Agta núi Iraya
  • Bikol Pandan
  • Bikol Rinconada
  • Sorsoganon
  • Bikol Nam Catanduanes
  • Ata
  • Karolanos
  • Magahat
  • Abaknon
  • Baybay
  • Kabalian
  • Subanon
  • Bukid
  • Higaonon
  • Ilianen
  • Iranun
  • Kamigin
  • Matigsalug
  • Subanon
  • Tây Bukidnon
  • Agusan
  • Ata Manobo
  • Butuanon
  • Higaonon
  • Kamayo
  • Mamanwa
Davao
  • Bagobo
  • B'laan
  • Davawenyo
  • Kalagan
  • Mandaya
  • Mansaka
  • Obo
  • Sangirese
  • Sarangani
  • Tagabawa
  • B'laan
  • Cotabato Manobo
  • Ilianen
  • Iranun
  • Obo
  • Tboli
  • Tiruray
  • Iranun
  • Pangutaran Sama
  • Sama
Ngôn ngữ
người nhập cư
Ngôn ngữ kí hiệu
Ngôn ngữ cổ
  • Ngôn ngữ Tiền Philippine
  • Tiếng Tagalog cổ

Sắc tộc • Ngôn ngữ • Vườn quốc gia • Ẩm thực • Sân bay • Cửa khẩu

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ngôn ngữ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s