Vought V-141

V-141 / V-143
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Vought
Chuyến bay đầu 29 tháng 3 năm 1936
Số lượng sản xuất 1
Phát triển từ Northrop 3-A

Vought V-141 (sau khi sửa đổi được định danh lại thành: V-143) là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Hoa Kỳ trong thập niên 1930.

Tính năng kỹ chiến thuật (V-143)

Dữ liệu lấy từ The American Fighter[1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 26 ft 0 in (7,92 m)
  • Sải cánh: 33 ft 6 in (10,21 m)
  • Chiều cao: 9 ft 4 in (2,84 m)
  • Diện tích cánh: 187 foot vuông (17,4 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 3.940 lb (1.787 kg)
  • Trọng lượng có tải: 4.370 lb (1.982 kg)
  • Sức chứa nhiên liệu: 112 US Gallon, 424 L
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1535-SB4G kiểu động cơ piston, làm mát bằng không khí, 825 hp (615 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 292 mph (470 km/h; 254 kn) trên độ cao 11.485 ft (3.500 m)
  • Vận tốc hành trình: 221 mph (192 kn; 356 km/h)
  • Tầm bay: 808 mi (702 nmi; 1.300 km) trên độ cao 18.045 ft (5.500 m) (55% công suất)[2]
  • Trần bay: 30.600 ft (9.327 m)
  • Thời gian lên độ cao: 3 phút 6 giây lên độ cao 10.000 ft (3.050 m)

Vũ khí trang bị

  • Súng: 2 × súng máy.30 in (7,62 mm)
  • Bom: 300 lb (140 kg) bom

Ghi chú

  1. ^ Angelucci and Bowers 1987, p. 436.
  2. ^ Air Enthusiast October 1972, các trang 199–200.

Tham khảo

  • Angelucci, Enzo and Peter M. Bowers. The American Fighter. Sparkford, UK: Haynes Publishing, 1987. ISBN 0-85429-635-2.
  • Francillon, R.J. Japanese Aircraft of the Pacific War . London: Putnam, 1970. ISBN 0-370-00033-1.
  • Green, William and Gordon Swanborough. "The end of the beginning...The Seversky P35". Air Enthusiast. Ten, July–September 1979. các trang 8–21.
  • Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
  • Hagedorn, Dan. "Argentina's Classic Curtiss". Air International. December 1993, Vol 45 No 6. các trang 321–324.
  • "Plane Facts: Zero-sen ancestry". Air Enthusiast. October 1973, Vol 3 No 4. các trang 199–200.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Vought/LTV Aerospace chế tạo
Tiêm kích

VE-7/VE-8/VE-9 • V-141 • V-143 • FU • XF2U • XF3U • F4U • XF5U • F6U • F7U • F8U/F-8/XF8U-3 • Model 1600

Cường kích và trinh sát

O2U • OS2U • XSO2U • SBU • SB2U • XSB3U • TBU • AU • A2U • A-7 • YA-7F

Thử nghiệm/không chế tạo

XC-142 • XS2U • XWU

Theo tên gọi
Corsair

O2U • SBU • F4U/AU • A-7 (II)

Khác
  • x
  • t
  • s

1MF • A1N • A2N • A3N • A4N • A5M • A6M • A6M2-N • A7He • A7M • A8V • AXB • AXD • AXG • AXH • AXHe • AXV