Aichi E11A

Aichi E11A
Kiểuthủy phi cơ trinh sát
Hãng sản xuấtAichi
Khách hàng chínhHải quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất17

Chiếc Aichi E11A ("Kyujuhachi Yatei") là một thủy phi cơ được Hải quân Đế quốc Nhật Bản sử dụng trong những năm đầu của Thế Chiến II trong những vai trò tuần tra duyên hải. Tên mã của phe Đồng Minh dành cho nó là "Laura"; trong khi tên chính thức của Hải quân Nhật là "Thủy phi cơ Trinh sát Kiểu 98". Kiểu 98 trông khá giống chiếc máy bay tương tự trước đó là E10A "Kiểu 96" vốn được phe Đồng Minh đặt tên mã là "Hank". Laura là một kiểu máy bay hiếm, chỉ có 17 chiếc được chế tạo, với mục đích được dự định sử dụng cũng khá hiếm hoi: được phóng lên từ những tuần dương hạm hay thiết giáp hạm nhằm chỉ điểm cho điểm rơi của đạn pháo trên tàu chiến đối địch vào ban đêm. Những chiếc Kiểu 98 sau đó được chuyển đổi từ vai trò tuần tra sang các nhiệm vụ liên lạc và vận chuyển.

Các phiên bản

Các nước sử dụng

 Nhật Bản

Đặc điểm kỹ thuật (Aichi E11A1)

Tham khảo: Warplanes of the Second World War, Volume Five: Flying Boats [1]

Đặc tính chung

  • Đội bay: 03 người
  • Chiều dài: 10,71 m (35 ft 2 in)
  • Sải cánh: 14,49 m (47 ft 6 in)
  • Chiều cao: 4,52 m (18 ft 0 in)
  • Diện tích bề mặt cánh: 46,40 m² (499 ft²)
  • Trọng lượng không tải: 1.927 kg (4.248 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.297 kg (7.033 lb)
  • Động cơ: 1 x động cơ Hiro Kiểu 91 Mk.22 12 xy lanh bố trí hình chữ V làm mát bằng nước, công suất 620 mã lực (455 kW)

Đặc tính bay

  • Tốc độ lớn nhất: 217 km/h (117 knot, 135 mph)
  • Tầm bay tối đa: 2.063 km (1.284 mi)
  • Trần bay: 4.425 m (14.520 ft)

Vũ khí

  • 1 x súng máy 7,7 mm Kiểu 92

Tham khảo

  1. ^ Green 1972, p. 125.
  • Francillon, René J. Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam & Company Ltd., 1970 (2nd edition 1979). ISBN 0-370-30251-6. Pages 489-490.
  • Green, William. Warplanes of the Second World War, Volume Five: Flying Boats. London: Macdonald & Co.(Publishers) Ltd., 1962 (5th impression 1972). ISBN 0-356-01449-5. Pages 124-125.

Nội dung liên quan

Máy bay tương tự

Trình tự thiết kế

E10A/E10K - Aichi E11A/E11K - E12A/E12K/E12N - E13A/E13K - E14W/E14Y - E15K - E16A

Danh sách liên quan

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Aichi Kokuki chế tạo
Định danh của hãng

AB-1 • AB-2 • AB-3 • AB-4 • AB-5 • AB-6 • AB-7 • AB-8 • AB-9 • AB-10 • AB-11 • AB-12 • AB-13 • AB-14

AM-7 • AM-10 • AM-15 • AM-16 • AM-17 • AM-19 • AM-21 • AM-22 • AM-23 • AM-24

Định danh ngắn của
Hải quân Đế quốc Nhật Bản

B7A

C4A

D1A • D3A

E3A • E8A • E10A • E11A • E13A • E16A

F1A

H9A

M6A

S1A

Tên mã quân Đồng minh
đặt trong Thế chiến II

Grace • Hank • Jake • Laura • Paul • Susie • Val

  • x
  • t
  • s
E1Y  • E2N  • E3A  • E4N  • E5K/E5Y  • E6Y  • E7K  • E8A/E8N  • E9W  • E10A/E10K  • E11A/E11K  • E12A/E12N  • E13A/E13K  • E14Y  • E15K  • E16A
  • x
  • t
  • s
Máy bay trong
biên chế Nhật Bản

Abdul • Alf • Ann • Babs • Baka • Belle • Betty • Bob • Buzzard • Cedar • Cherry • Clara • Claude • Cypress • Dave • Dick • Dinah • Dot • Edna • Emily • Eva • Eve • Frances • Frank • Gander • George • Glen • Goose • Grace • Gwen • Hamp • Hank • Hap • Helen • Hickory • Ida (Tachikawa Ki-36) • Ida (Tachikawa Ki-55) • Irving • Jack • Jake • Jane • Jean • Jerry • Jill • Jim • Judy • Kate • Kate 61 • Laura • Lily • Liz • Lorna • Loise • Louise • Luke • Mabel • Mary • Mavis • Myrt • Nate • Nell • Nick • Norm • Oak • Oscar • Pat • Patsy • Paul • Peggy • Perry • Pete • Pine • Rex • Rita • Rob • Rufe • Ruth • Sally • Sally III • Sam • Sandy • Slim • Sonia • Spruce • Stella • Steve • Susie • Tabby • Tess • Thalia • Thelma • Theresa • Thora • Tina • Tillie • Toby • Tojo • Tony • Topsy • Val • Willow • Zeke • Zeke 32

Các máy bay không tồn tại
được cho thuộc biên chế Nhật Bản

Adam • Ben • Doris • Gus • Harry • Ione • Joe • Joyce • Julia • June • Norma • Omar • Ray

Máy bay nước ngoài bị
nhầm tưởng thuộc biên chế Nhật Bản

Bess (Heinkel He 111) • Doc (Messerschmitt Bf 110) • Fred (Focke Wulf Fw 190A-5) • Irene (Junkers Ju 87A) • Janice (Junkers Ju 88A-5) • Mike (Messerschmitt Bf 109E) • Millie (Vultee V-11GB) • Trixie (Junkers Ju 52/3m) • Trudy (Focke Wulf Fw 200 Kondor)