Kawasaki Ki-64

Ki-64
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Kawasaki
Chuyến bay đầu Tháng 12, 1943
Tình trạng Hủy bỏ năm 1944
Sử dụng chính Nhật Bản Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 1

Kawasaki Ki-64 (tên mã đồng minh: Rob) là một mẫu thử tiêm kích hạng nặng một chỗ của Nhật Bản.

Tính năng kỹ chiến thuật (Ki-64)

Dữ liệu lấy từ Warplanes of the Second World War, Volume Three: Fighters;[1] WW2 Aircraft Fact Files: Japanese Army Fighters, Part 1;[2] Japanese Aircraft of the Pacific War[3]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 11 m (36 ft 1 in)
  • Sải cánh: 13,5 m (44 ft 3 in)
  • Chiều cao: 4,25 m (13 ft 11 in)
  • Diện tích cánh: 28 m2 (300 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 4.050 kg (8.929 lb)
  • Trọng lượng có tải: 5.100 kg (11.244 lb)
  • Động cơ: 1 × Kawasaki Ha-201 , 1.750 kW (2.350 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 690 km/h (429 mph; 373 kn) trên độ cao 5.000 mét (16.000 ft)
  • Tầm bay: 1.000 km (621 mi; 540 nmi)
  • Trần bay: 12.000 m (39.370 ft)
  • Thời gian lên độ cao: 5,5 phút lên độ cao 5.000 mét (16.000 ft)
  • Tải trên cánh: 182,1 kg/m2 (37,3 lb/foot vuông)
  • Công suất/khối lượng: 2,91 kg/kW (2,17 kg/hp; 4,78 lb/hp)

Vũ khí trang bị

  • Súng: 4 × Pháo Ho-5 20 mm (0,79 in) hoặc 2 × Ho-5 và 2 × Súng máy Ho-103 12,7 mm (0,50 in)

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Green 1973, tr. 26.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGreen1973 (trợ giúp)
  2. ^ Green and Swanborough 1976, tr. 36.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGreen_and_Swanborough1976 (trợ giúp)
  3. ^ Francillon 1979, tr. 122.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFFrancillon1979 (trợ giúp)
Tài liệu
  • Francillon, Ph.D., René J. Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam & Company Ltd., 1970 (2nd edition 1979). ISBN 0-370-30251-6.
  • Green, William. Warplanes of the Second World War, Volume Three: Fighters. London: Macdonald & Co. (Publishers) Ltd., 1961 (seventh impression 1973). ISBN 0-356-01447-9.
  • Green, William and Swanborough, Gordon. WW2 Aircraft Fact Files: Japanese Army Fighters, Part 1. London: Macdonald and Jane's, 1976. ISBN 0-356-08224-5.
  • Unknown Author(s). Famous Aircraft of the World, no.76: Japanese Army Experimental Fighters (1). Tokyo, Japan: Bunrin-Do Co. Ltd., August 1976.

Liên kết ngoài

  • Article about the Kawasaki fighters on www.vectorsite.net (accessed 21-04-2010)
  • Article about the Ki-64 on www.warbirdsresourcegroup.org (accessed 21-04-2010)
  • x
  • t
  • s
Máy bay Kawasaki
Tên định danh của công ty

KAL-1 • KAL-2 • KAT-1 • KAQ-1 • KDA-2 • KDA-3 • KDA-5 • KDC-2 • KDC-5 • KH-4 • YPX

Tên định danh ngắn gọn của
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Type 87 • Type 88 • Type 92

Ki-3 • Ki-5 • Ki-10 • Ki-22 • Ki-28 • Ki-32 • Ki-38 • Ki-45 • Ki-48 • Ki-56 • Ki-60 • Ki-61 • Ki-64 • Ki-66 • Ki-78 • Ki-81 • Ki-85 • Ki-88 • Ki-89 • Ki-91 • Ki-96 • Ki-100 • Ki-102 • Ki-108 • Ki-119 • Ki-148 • Ki-174

Tên định danh của
Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

C-1 • C-2 • OH-1 • P-1 • P-2J • T-4

Hợp tác sản xuất

BK 117 • BK 117-C2

Sản xuất theo giấy phép

Bell 47 • Hughes 500 • Hughes 369 • Boeing-Vertol V-107 • Boeing-Vertol CH-47 • Lockheed T-33 • Lockheed P-2 • Lockheed P-3C

Tên định danh của quân Đồng minh
trong chiến tranh thế giới thứ hai

Bob • Lily • Mary • Nick • Perry • Randy • Rob • Thalia • Tony

  • x
  • t
  • s
Hệ thống tên gọi máy bay Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-3 • Ki-4 • Ki-5 • Ki-6 • Ki-7 • Ki-8  • Ki-9  • Ki-10  • Ki-11  • Ki-12  • Ki-13  • Ki-14  • Ki-15  • Ki-16  • Ki-17  • Ki-18  • Ki-19 • Ki-20  • Ki-21  • Ki-22  • Ki-23  • Ki-24  • Ki-25  • Ki-26  • Ki-27  • Ki-28  • Ki-29  • Ki-30  • Ki-31  • Ki-32  • Ki-33  • Ki-34  • Ki-35  • Ki-36  • Ki-37  • Ki-38  • Ki-39  • Ki-40  • Ki-41  • Ki-42  • Ki-43  • Ki-44  • Ki-45  • Ki-46  • Ki-47  • Ki-48  • Ki-49  • Ki-50  • Ki-51  • Ki-52  • Ki-53  • Ki-54  • Ki-55  • Ki-56  • Ki-57  • Ki-58  • Ki-59  • Ki-60  • Ki-61  • Ki-62  • Ki-63  • Ki-64  • Ki-66  • Ki-67  • Ki-68  • Ki-69  • Ki-70  • Ki-71  • Ki-72  • Ki-73  • Ki-74  • Ki-75  • Ki-76  • Ki-77  • Ki-78  • Ki-79  • Ki-80  • Ki-81  • Ki-82  • Ki-83  • Ki-84  • Ki-85  • Ki-86  • Ki-87  • Ki-88  • Ki-89  • Ki-90  • Ki-91  • Ki-92  • Ki-93  • Ki-94  • Ki-95  • Ki-96  • Ki-97  • Ki-98  • Ki-99  • Ki-100  • Ki-101  • Ki-102  • Ki-103  • Ki-105  • Ki-106  • Ki-107  • Ki-108  • Ki-109  • Ki-110  • Ki-111  • Ki-112  • Ki-113  • Ki-114  • Ki-115  • Ki-116  • Ki-117  • Ki-118  • Ki-119  • Ki-148  • Ki-167  • Ki-174  • Ki-200  • Ki-201  • Ki-202 • Ki-230

  • x
  • t
  • s
Máy bay trong
biên chế Nhật Bản

Abdul • Alf • Ann • Babs • Baka • Belle • Betty • Bob • Buzzard • Cedar • Cherry • Clara • Claude • Cypress • Dave • Dick • Dinah • Dot • Edna • Emily • Eva • Eve • Frances • Frank • Gander • George • Glen • Goose • Grace • Gwen • Hamp • Hank • Hap • Helen • Hickory • Ida (Tachikawa Ki-36) • Ida (Tachikawa Ki-55) • Irving • Jack • Jake • Jane • Jean • Jerry • Jill • Jim • Judy • Kate • Kate 61 • Laura • Lily • Liz • Lorna • Loise • Louise • Luke • Mabel • Mary • Mavis • Myrt • Nate • Nell • Nick • Norm • Oak • Oscar • Pat • Patsy • Paul • Peggy • Perry • Pete • Pine • Rex • Rita • Rob • Rufe • Ruth • Sally • Sally III • Sam • Sandy • Slim • Sonia • Spruce • Stella • Steve • Susie • Tabby • Tess • Thalia • Thelma • Theresa • Thora • Tina • Tillie • Toby • Tojo • Tony • Topsy • Val • Willow • Zeke • Zeke 32

Các máy bay không tồn tại
được cho thuộc biên chế Nhật Bản

Adam • Ben • Doris • Gus • Harry • Ione • Joe • Joyce • Julia • June • Norma • Omar • Ray

Máy bay nước ngoài bị
nhầm tưởng thuộc biên chế Nhật Bản

Bess (Heinkel He 111) • Doc (Messerschmitt Bf 110) • Fred (Focke Wulf Fw 190A-5) • Irene (Junkers Ju 87A) • Janice (Junkers Ju 88A-5) • Mike (Messerschmitt Bf 109E) • Millie (Vultee V-11GB) • Trixie (Junkers Ju 52/3m) • Trudy (Focke Wulf Fw 200 Kondor)