Kawasaki Ki-28

Ki-28
Kawasaki Ki-28
Kiểu Máy bay tiêm kích thử nghiệm
Nhà chế tạo Kawasaki Kōkūki Kogyo KK
Nhà thiết kế Takeo Doi
Chuyến bay đầu 1936
Sử dụng chính Nhật Bản Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 1

Kawasaki Ki-28 (キ28, Ki-Nijuhachi?), tên mã Đồng minh đặt trong Chiến tranh thế giới II"Bob",[1] là một mẫu máy bay tiêm kích thử nghiệm thiết kế cho Lục quân Đế quốc Nhật Bản.

Quốc gia sử dụng

Quân sự

 Nhật Bản

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Famous Aircraft of the World, no.76: Japanese Army Experimental Fighters (1);[2] Japanese Aircraft, 1910-1941[3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,9 m (25,92 ft)
  • Sải cánh: 12 m (39,37 ft)
  • Chiều cao: 2,60 m (8,53 ft)
  • Diện tích cánh: 19 m² (204,52 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.420 kg (3.130 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.760 kg (3.880 lb)
  • Trọng tải có ích: 340 kg (750 lb)
  • Động cơ: 1 × Kawasaki Ha-9-II-Ko, 800 hp (597 kW)
  • Cánh quạt: 1 propeller
    • Đường kính cánh quạt: 2,90 m (10 ft)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 485 km/h (262 kn, 301 mph)
  • Tầm bay: 1.000 km (540 nmi, 620 mi)
  • Trần bay: 11.000 m (36.000 ft)
  • Tải trên cánh: 92,6 kg/m² (18,97 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,33 kW/kg (0,45 hp/kg; 0,20 hp/lb)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 2 × súng máy 7,7 mm (.303 in)

Xem thêm

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Francillon, p. 566.
  2. ^ FAOW 1976, tr. 2.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFFAOW1976 (trợ giúp)
  3. ^ Mikesh and Abe 1990, tr. 158.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMikesh_and_Abe1990 (trợ giúp)
Tài liệu
  • Francillon, René J. Japanese Aircraft of the Pacific War Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1979, ISBN 0-87021-313-X.
  • Mikesh, Robert C. (1990). Japanese Aircraft, 1910-1941. Shorzoe Abe. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-563-2.
  • Unknown Author(s). Famous Aircraft of the World, no.76: Japanese Army Experimental Fighters (1). Tokyo, Japan: Bunrin-Do Co. Ltd., August 1976.
  • Wieliczko, Leszek A. and Zygmunt Szeremeta. Nakajima Ki 27 Nate (bilingual Polish/English). Lublin, Poland: Kagero, 2004. ISBN 83-89088-51-7.


  • x
  • t
  • s
Máy bay Kawasaki
Tên định danh của công ty

KAL-1 • KAL-2 • KAT-1 • KAQ-1 • KDA-2 • KDA-3 • KDA-5 • KDC-2 • KDC-5 • KH-4 • YPX

Tên định danh ngắn gọn của
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Type 87 • Type 88 • Type 92

Ki-3 • Ki-5 • Ki-10 • Ki-22 • Ki-28 • Ki-32 • Ki-38 • Ki-45 • Ki-48 • Ki-56 • Ki-60 • Ki-61 • Ki-64 • Ki-66 • Ki-78 • Ki-81 • Ki-85 • Ki-88 • Ki-89 • Ki-91 • Ki-96 • Ki-100 • Ki-102 • Ki-108 • Ki-119 • Ki-148 • Ki-174

Tên định danh của
Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

C-1 • C-2 • OH-1 • P-1 • P-2J • T-4

Hợp tác sản xuất

BK 117 • BK 117-C2

Sản xuất theo giấy phép

Bell 47 • Hughes 500 • Hughes 369 • Boeing-Vertol V-107 • Boeing-Vertol CH-47 • Lockheed T-33 • Lockheed P-2 • Lockheed P-3C

Tên định danh của quân Đồng minh
trong chiến tranh thế giới thứ hai

Bob • Lily • Mary • Nick • Perry • Randy • Rob • Thalia • Tony

  • x
  • t
  • s
Hệ thống tên gọi máy bay Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-3 • Ki-4 • Ki-5 • Ki-6 • Ki-7 • Ki-8  • Ki-9  • Ki-10  • Ki-11  • Ki-12  • Ki-13  • Ki-14  • Ki-15  • Ki-16  • Ki-17  • Ki-18  • Ki-19 • Ki-20  • Ki-21  • Ki-22  • Ki-23  • Ki-24  • Ki-25  • Ki-26  • Ki-27  • Ki-28  • Ki-29  • Ki-30  • Ki-31  • Ki-32  • Ki-33  • Ki-34  • Ki-35  • Ki-36  • Ki-37  • Ki-38  • Ki-39  • Ki-40  • Ki-41  • Ki-42  • Ki-43  • Ki-44  • Ki-45  • Ki-46  • Ki-47  • Ki-48  • Ki-49  • Ki-50  • Ki-51  • Ki-52  • Ki-53  • Ki-54  • Ki-55  • Ki-56  • Ki-57  • Ki-58  • Ki-59  • Ki-60  • Ki-61  • Ki-62  • Ki-63  • Ki-64  • Ki-66  • Ki-67  • Ki-68  • Ki-69  • Ki-70  • Ki-71  • Ki-72  • Ki-73  • Ki-74  • Ki-75  • Ki-76  • Ki-77  • Ki-78  • Ki-79  • Ki-80  • Ki-81  • Ki-82  • Ki-83  • Ki-84  • Ki-85  • Ki-86  • Ki-87  • Ki-88  • Ki-89  • Ki-90  • Ki-91  • Ki-92  • Ki-93  • Ki-94  • Ki-95  • Ki-96  • Ki-97  • Ki-98  • Ki-99  • Ki-100  • Ki-101  • Ki-102  • Ki-103  • Ki-105  • Ki-106  • Ki-107  • Ki-108  • Ki-109  • Ki-110  • Ki-111  • Ki-112  • Ki-113  • Ki-114  • Ki-115  • Ki-116  • Ki-117  • Ki-118  • Ki-119  • Ki-148  • Ki-167  • Ki-174  • Ki-200  • Ki-201  • Ki-202 • Ki-230

  • x
  • t
  • s
Máy bay trong
biên chế Nhật Bản

Abdul • Alf • Ann • Babs • Baka • Belle • Betty • Bob • Buzzard • Cedar • Cherry • Clara • Claude • Cypress • Dave • Dick • Dinah • Dot • Edna • Emily • Eva • Eve • Frances • Frank • Gander • George • Glen • Goose • Grace • Gwen • Hamp • Hank • Hap • Helen • Hickory • Ida (Tachikawa Ki-36) • Ida (Tachikawa Ki-55) • Irving • Jack • Jake • Jane • Jean • Jerry • Jill • Jim • Judy • Kate • Kate 61 • Laura • Lily • Liz • Lorna • Loise • Louise • Luke • Mabel • Mary • Mavis • Myrt • Nate • Nell • Nick • Norm • Oak • Oscar • Pat • Patsy • Paul • Peggy • Perry • Pete • Pine • Rex • Rita • Rob • Rufe • Ruth • Sally • Sally III • Sam • Sandy • Slim • Sonia • Spruce • Stella • Steve • Susie • Tabby • Tess • Thalia • Thelma • Theresa • Thora • Tina • Tillie • Toby • Tojo • Tony • Topsy • Val • Willow • Zeke • Zeke 32

Các máy bay không tồn tại
được cho thuộc biên chế Nhật Bản

Adam • Ben • Doris • Gus • Harry • Ione • Joe • Joyce • Julia • June • Norma • Omar • Ray

Máy bay nước ngoài bị
nhầm tưởng thuộc biên chế Nhật Bản

Bess (Heinkel He 111) • Doc (Messerschmitt Bf 110) • Fred (Focke Wulf Fw 190A-5) • Irene (Junkers Ju 87A) • Janice (Junkers Ju 88A-5) • Mike (Messerschmitt Bf 109E) • Millie (Vultee V-11GB) • Trixie (Junkers Ju 52/3m) • Trudy (Focke Wulf Fw 200 Kondor)