Beechcraft XA-38 Grizzly

XA-38 Grizzly
Kiểu Máy bay cường kích hạng nặng
Nhà chế tạo Beechcraft
Chuyến bay đầu 7 tháng 5 năm 1944
Tình trạng Hủy bỏ
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 2

Beechcraft XA-38 Grizzly là một loại máy bay cường kích của Hoa Kỳ, trang bị pháo 75 mm để tiêu diệt các mục tiêu bọc giáp hạng nặng.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Plane Facts: The big gun Beech[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 51 ft 9 in (15,77 m)
  • Sải cánh: 67 ft 4 in (20,52 m)
  • Chiều cao: 15 ft 6 in (4,72 m)
  • Diện tích cánh: 626 ft² (58,15 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 22.480 lb (10.197 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 35.265 lb (15.996 kg)
  • Động cơ: 2 × Wright R-3350-43, 2.300 hp (1.716 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 370 mph (322 knot, 595 km/h) trên độ cao 17.000 ft (5.180 m)
  • Tầm bay: 1.625 dặm (1.413 nmi, 2.615 km)
  • Trần bay: 29.000 ft (8.840 m)
  • Vận tốc lên cao: 2.600 ft/phút (13,2 m/s)

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Bristol Beaufighter
  • Douglas A-20 Havoc
  • Douglas A-26 Invader
  • Breda Ba.88

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Air International June 1986, p. 300
Tài liệu
  • McCullough, Anson. "Grind 'Em Out Ground Attack: The Search for the Elusive Fighter Bomber". Wings Vol. 25, No. 4, August 1995.
  • "Plane Facts: The big gun Beech". Air International, Vol 30 No 6, June 1986, p. 300. ISSN 0306-5634.
  • Trimble, Robert L. "Beech Grizzly". Air Classics Vol. 9, no. 7, August 1983.

Liên kết ngoài

  • USAF Museum: XA-38 Grizzly
  • x
  • t
  • s
Các kiểu máy bay của Beechcraft, Raytheon Aircraft và Hawker Beechcraft
Định danh Beechcraft

16 • 17 • 18 • 19 • 23 • 24 • 25 • 26 • 28 • 33 • 34 • 35 • 36 • 38 • 40 • 45 • 46 • 50 • 55 • 56 • 58 • 60 • 65 • 70 • 73 • 76 • 77 • 80 • 85 • 87 • 88 • 90 • 95 • 99 • 100 • 101 • 120 • 200 • 300 • 350 • 390 • 400 • 1074 • 1079 • 1300 • 1900 • 2000

Quân sự

XA-38 • AT-7 • AT-10 • AT-11 • C-43 • C-45 • C-6 • C-12 • F-2 • L-23 • T-1 • T-6 • T-34 • XT-36 • T-42 • T-44 • U-8 • U-21 • GB • JB-1 • JRB • SNB • CT-128 • CT-134 • CT-145 • CT-156

Máy bay không người lái

QU-22 • AQM-37 • MQM-61A • MQM-107

Dòng máy bay phản lực
thương mại Hawker

Hawker 200 • Hawker 400XP • Hawker 750 / 800 / 800XP / 850XP / 900XP series • Hawker 1000 • Hawker 4000

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay cường kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962

A-11 • A-2 • A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-7 • A-8 • A-9 • A-10 • A-11 • A-12 • A-13 • A-14 • A-15 • A-16 • A-17 • A-18 • A-19 • A-20 • A-21 • A-22 • A-23 • A-24 • A-25 • A-26 • A-27 • A-28 • A-29 • A-30 • A-31 • A-32 • A-33 • A-34 • A-35 • A-36 • A-37 • A-38 • A-39 • A-40 • A-41 • A-42 • A-43 • A-44 • A-45

1 Không sử dụng