Stearman XA-21

XA-21
Stearman XA-21 (Streamlined Cockpit)
Kiểu Máy bay cường kích
Nhà chế tạo Stearman
Chuyến bay đầu 1938
Tình trạng Mẫu thử
Sử dụng chính Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 1

Stearman Model X-100 là một mẫu máy bay cường kích, nó tham gia vào cuộc cạnh tranh cung cấp máy bay cường kích hai động cơ cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ, cuộc cạnh tranh này đã dẫn tới sự phát triển của các loại máy bay Douglas A-20 Havoc, Martin A-22 Maryland và North American B-25 Mitchell.

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (XA-21)

Dữ liệu lấy từ Museum of the United States Air Force[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 53 ft 1 in (16,18 m)
  • Sải cánh: 65 ft 0 in (19,81 m)
  • Chiều cao: 14 ft 2 in (4,32 m)
  • Diện tích cánh: 607 ft² (56,39 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 12.760 lb (5.789 kg)
  • Trọng lượng có tải: 18.230 lb (8.269 kg)
  • Trọng tải có ích: 5.560 lb (2.520 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-2180-7, 1.400 hp (1.030 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Súng:
    • 9× súng máy M1919 Browning 0.30 in (7,62 mm)
  • Bom: 2.700 lb (1.200 kg)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ "Stearman XA-21 (Streamlined Cockpit)." Museum of the United States Air Force. Truy cập: ngày 16 tháng 2 năm 2011.
Tài liệu
  • Bowers, Peter M. Boeing Aircraft since 1916. London: Putnam, Second edition, 1989. ISBN 0-85177-804-6.
  • Wagner, Ray. American Combat Planes of the 20th Century, Third Enlarged Edition. New York: Doubleday, 1982. ISBN 978-0-930083-17-5.

Liên kết ngoài

  • "Stearman XA-21"
  • x
  • t
  • s
Stearman Aircraft
Máy bay

M2 • C1 • C2 • C3 • 4 • 6 • 75 • 76 • 80 • 81 Sportser • X-85 • X-90 • X-91 • X-100 • X-120

Công ty

Stearman Aircraft • United Aircraft and Transport Corporation • Boeing • Spirit AeroSystems

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay cường kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962

A-11 • A-2 • A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-7 • A-8 • A-9 • A-10 • A-11 • A-12 • A-13 • A-14 • A-15 • A-16 • A-17 • A-18 • A-19 • A-20 • A-21 • A-22 • A-23 • A-24 • A-25 • A-26 • A-27 • A-28 • A-29 • A-30 • A-31 • A-32 • A-33 • A-34 • A-35 • A-36 • A-37 • A-38 • A-39 • A-40 • A-41 • A-42 • A-43 • A-44 • A-45

1 Không sử dụng