Curtiss YA-10 Shrike

YA-10 Shrike
Kiểu Máy bay cường kích
Nhà chế tạo Curtiss
Chuyến bay đầu 1932
Vào trang bị 1933
Tình trạng Loại biên
Thải loại 1939
Sử dụng chính Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 2
Phát triển từ A-8 Shrike
Biến thể A-12 Shrike

Curtiss Aeroplane and Motor Company Model 59B YA-10 là một phiên bản thử nghiệm của loại máy bay cường kích A-8 Shrike trong thập niên 1930 của Hoa Kỳ.

Biến thể

YA-10
XS2C-1
[1]

Quốc gia sử dụng

 United States
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (XA-10)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 32,5 ft (9,9 m)
  • Sải cánh: 44,25 ft (13,5 m)
  • Chiều cao: 9.0 ft (2,75 m)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 6.135 lb (2.783 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1690-9 (R-1690D) "Hornet", 630 hp (470 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Súng máy
    • 4 × súng máy M1919 Browning.30 in (7,62 mm) phía trước
    • 1 × súng máy.30 in (7,62 mm) phía sau
  • Bom
    • 4 × bom 122 lb (55 kg)
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Curtiss A-8
    Máy bay tương tự
    • Hawker Osprey

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    1. ^ "The Complete Encyclopedia of World Aircraft" cover Editors: Paul Eden & Soph Moeng, (Amber Books Ltd. Bradley's Close, 74-77 White Lion Street, London, NI 9PF, 2002, ISBN 0-7607-3432-1), 1152 pp.


    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay cường kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962

    A-11 • A-2 • A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-7 • A-8 • A-9 • A-10 • A-11 • A-12 • A-13 • A-14 • A-15 • A-16 • A-17 • A-18 • A-19 • A-20 • A-21 • A-22 • A-23 • A-24 • A-25 • A-26 • A-27 • A-28 • A-29 • A-30 • A-31 • A-32 • A-33 • A-34 • A-35 • A-36 • A-37 • A-38 • A-39 • A-40 • A-41 • A-42 • A-43 • A-44 • A-45

    1 Không sử dụng
    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay trinh sát của Hải quân Hoa Kỳ
    Trinh sát
    Aeromarine

    AS

    Curtiss

    CS • S2C • S3C • S4C • SC3

    Dayton-Wright

    SDW

    Bellanca

    SE

    Edo Aircraft

    SE2 • S2E

    Grumman

    SF

    Great Lakes

    SG

    Loening

    SL • S2L

    MS

    Sikorsky

    SS

    Vought

    SU

    Cox-Klemin

    XS

    Ném bom trinh sát
    Brewster

    SBA • SB2A

    Curtiss-Wright

    SBC • SB2C • SB3C

    SBD • SB2D

    Grumman

    SBF

    Fairchild

    SBF

    Naval Aircraft Factory

    SBN

    Vought

    SBU • SB2U • SB3U

    Canadian Car and Foundry

    SBW

    Thám sát trinh sát
    Curtiss

    SOC • SO2C • SO3C

    Bellanca

    SOE

    Edo Aircraft

    SOE2 • SO2E

    Fairchild

    SOK

    Naval Aircraft Factory

    SON

    Ryan

    SOR

    Vought

    SOU1 • SO2U

    Huấn luyện trinh sát
    Beechcraft

    SNB

    Curtiss-Wright

    SNC

    SNJ • SN2J

    Vultee

    SNV

    1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
    Tên định danh
    của hãng

    No. 1 • No. 2

    Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

    Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

    Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

    X-100 • X-200

    Theo nhiệm vụ

    Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

    Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

    Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

    Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

    Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

    Huấn luyện hải quân: NC • N2C

    Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

    Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

    Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

    Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

    Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

    Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

    Ném bom: Canada • B-2

    Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

    Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

    Sản xuất theo giấy phép: NBS-1