Bellanca YO-50

YO-50
Kiểu Máy bay thám sát lục quân
Nhà chế tạo Bellanca
Chuyến bay đầu 1940
Số lượng sản xuất 3

Bellanca YO-50 là một mẫu thử máy bay thám sát của Hoa Kỳ, được chế tạo cho Lục quân Hoa Kỳ năm 1940.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Plane Facts: Bellanca's "Storch"[1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 35 ft 2 in (10,72 m)
  • Sải cánh: 55 ft 6 in (16,92 m)
  • Trọng lượng có tải: 3.887 lb (1.763 kg)
  • Động cơ: 1 × Ranger V-770-1 , 420 hp (310 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 126 mph (203 km/h; 109 kn)
  • Vận tốc hành trình: 105 mph (91 kn; 169 km/h)

Tham khảo

  1. ^ Air International July 1981, p. 32.
  • “Plane Facts: Bellanca's "Storch"”. Air International. 21 (1): 32. tháng 7 năm 1981. ISSN 0306-5634.
  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 150.
  • aerofiles.com

  • x
  • t
  • s
Bellanca
Máy bay
Định danh theo
chữ cái/chữ cái-số

CD • CE • CF • WB-2 • CH-200 • CH-300 • CH-400 • J-300

Định danh theo số

14-7 • 14-9 • 14-10 • 14-12 • 14-13 • 14-14 • 14-19 • 17-30 • 17-20 • 19-25 • 28-70 • 28-90 • 28-92 • 28-110 • 31-40 • 31-42 • 31-50 • 31-55 • 66-70 • 66-75 • 77-140 • 77-320

Theo tên

Airbus • Aircruiser • Aries • Bomber • Champion • Citabria • Cruisair • Cruisemaster • Decathlon • Junior • Pacemaker • Scout • Senior Pacemaker • Senior Skyrocket • Skyrocket • Skyrocket II • Standard • Tandem Experimental Sesquiplane (TES) • Viking

Định danh quân sự

C-27 • X-855e • XSE • XSOE • YO-50

Công ty

Bellanca • Northern Aircraft • Downer Aircraft • Bellanca Sales • Inter-Air • Champion Aircraft • AviaBellanca Aircraft

Nhân vật

Giuseppe Mario Bellanca • August Bellanca

  • x
  • t
  • s
Máy bay quan sát USAAC/USAAF
Máy bay quan sát

O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

Thủy phi cơ quan sát

OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16