Kellett KD-1

Kellett KD-1
Kiểu Máy bay lên thẳng
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Kellett Autogiro Company
Chuyến bay đầu 1934
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Eastern Airlines

Kellett KD-1 là một loại máy bay lên thẳng của Hoa Kỳ, do hãng Kellett Autogiro Company chế tạo.

Biến thể

YG-1 (KD-1) tại Langley
KD-1
KD-1A
KD-1B
YG-1
YG-1A
YG-1B tại Langley
YG-1B
YG-1C
Kellett XO-60
XO-60
YO-60
XR-2
XR-3
Kayaba Ka-Go
Kayaba Ka-1
Kayaba Ka-2

Quốc gia sử dụng

 Nhật Bản
 Hoa Kỳ
  • Eastern Airlines
  • Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (KD-1B)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 28 ft 10 in (8.79 m)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Cierva C.30

Danh sách liên quan

Tham khảo

  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. 1 tháng 1 năm 1988.
  • Andrade, John (1979). U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Midland Counties Publications. ISBN ISBN 0-904597-22-9 Kiểm tra giá trị |isbn=: ký tự không hợp lệ (trợ giúp).

Tư liệu liên quan tới Kellett KD-1 tại Wikimedia Commons

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Kellett Autogiro Corporation chế tạo

K-1 • K-2 • K-3 • K-4 • KD-1 • KD-2 • KD-10 • KH-15

Định danh của quân đội Hoa Kỳ: YG-1 • YO-60 • XR-2 • XR-3 • XR-8 • XR-10

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay lên thẳng của USAAC

G-1 • YG-2

  • x
  • t
  • s
Định danh trực thăng Hoa Kỳ, hệ thống Lục quân/Không quân và 3 quân chủng
Chuỗi USAAC/USAAF/USAF đánh số từ 1941 tới nay; Lục quân 1948–1956 và từ 1962 tới nay; Hải quân từ 1962 tới nay
Chuỗi chính
(1941-1962)
Tiền tố R-, 1941–1948
Tiền tố H-, 1948–1962
Chuỗi liên quân chính
(1962 tới nay)
Định danh 1962
Định danh mới
  • CH-46/HH-46/UH-46
  • CH-47
  • UH-48
  • XH-49
  • QH-50
  • XH-51
  • HH-52
  • CH-53/HH-53/MH-53
  • CH-54
  • TH-55
  • AH-56
  • TH-57
  • OH-58
  • XH-59
  • UH-60/SH-60/HH-60/HH-60J
  • YUH-61
  • XCH-62
  • YAH-63
  • AH-64
  • HH-65
  • RAH-66
  • TH-67
  • MH-68
  • H-691
  • ARH-70
  • VH-71
  • UH-72
Tái sử dụng số cũ
của định danh 1962
1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Máy bay quan sát USAAC/USAAF
Máy bay quan sát

O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

Thủy phi cơ quan sát

OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16