Stinson L-5 Sentinel

L-5 Sentinel
Kiểu Máy bay trinh sát/liên lạc
Nhà chế tạo Stinson
Giai đoạn sản xuất 1942-1945
Số lượng sản xuất > 3.896
Phát triển từ Stinson YO-54

Stinson L-5 Sentinel là một loại máy bay liên lạc trong Chiến tranh thế giới II, nó được trang bị cho mọi quân chủng của quân đội Mỹ và cả không quân hoàng gia Anh.

Variants

OY-2 cất cánh từ USS Sicily, 1950.
O-62
L-5
L-5A
L-5B
L-5C
L-5D
Not adopted. No prototype built.
L-5E tại Langley
L-5E
L-5G
XL-5
U-19A
U-19B
0Y-1
0Y-2
Sentinel Mk I
Sentinel Mk II
L5/235

Quốc gia sử dụng

 Úc
 Ý
  • Không quân Italy
 Nhật Bản
 Hàn Quốc
  • Không quân Hàn Quốc
 Philippines
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Philippine
  • Không quân Philippine
 Ba Lan
  • Không quân Ba Lan
 Đài Loan
  • Không quân Đài Loan
 Thái Lan
  • Không quân Hoàng gia Thái Lan
 Anh
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (L-5)

Dữ liệu lấy từ March Field Air Museum website [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 24 ft 1 in (7,34m)
  • Sải cánh: 34ft 0 in (10,36m)
  • Chiều cao: 7 ft 11 in (2,41m)
  • Diện tích cánh: 155 ft² (14,40m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1550 lb (702 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2020 lb (916 kg)
  • Trọng tải có ích: lb (kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2050 lb (929 kg)
  • Động cơ: 1 × Lycoming O-435-1, 185hp (kW)

Hiệu suất bay

  • Tốc độ không vượt quá: 145 knot (163 mph)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 38 knots (42 mph, km/h)
  • Trần bay: 15.800 ft (4.815,6m)
  • Tải trên cánh: lb/ft² (kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: hp/lb (W/kg)

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ "Stinson L-5 Sentinel." Lưu trữ 2000-09-15 tại Wayback Machine March Field Air Museum. Retrieved: ngày 8 tháng 12 năm 2006.
Tài liệu
  • Love, Terry M. L-Birds: American Combat Liaison Aircraft of World War II. New Brighton, Minnesota: Flying Books International, 2001. ISBN 978-0-911139-31-0.

Liên kết ngoài

  • Sentinel Owners and Pilots Association (SOPA), an organization dedicated to restoring, flying, maintaining and increasing public awareness of the Stinson L-5.
  • "America Reports On Aid To Allies etc." Universal Newsreel, 1942

Xem thêm

Máy bay liên quan

Danh sách liên quan
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Stinson Aircraft Corporation chế tạo
Định danh dân sự

SB-1 • SM-1 • SM-2 • SM-6 • SM-6000 • Model A • Model O • Model R • Model S • Model SR • Model U • Model W • Model 10 • Model 74 • Model 105 • Model 108

Định danh quân sự

AT-19 • C-81 • C-91 • CQ-2 • L-1 • L-5 • L-9 • L-12 • L-13 • O-49 • O-54 • O-62 • U-19

Theo tên gọi

Airliner • Detroiter • Reliant • Sentinel • Vigilant • Voyager

  • x
  • t
  • s
Máy bay do Vultee chế tạo
Định danh của hãng

V-1 · V-11 · V-12 · V-20 · V-32 · V-33 · V-35 · V-37 · V-38 · V-39 · V-40 · V-41 · V-42 · V-43 · V-44 · V-45 · V-46 · V-47 · V-48 · V-49 · V-50 · V-51 · V-52 · V-54 · V-55 · V-56 · V-57 · V-58 · V-61 · V-69 · V-70 · V-72 · V-74 · V-75 · V-76 · V-77 · V-78 · V-80 · V-83 · V-84 · V-85 · V-86 · V-88 · V-90

Đánh số tiếp tục bởi Convair

Theo nhiệm vụ

Tiêm kích: XP-54 · P-66

Cường kích: A-19 · A-31 · A-35 · XA-41

Huấn luyện: BT-13 · BT-15

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay liên lạc của USAAF/USAF

L-1 • L-2 • L-3 • L-4 • L-5 • L-6 • L-7 • L-8 • L-9 • L-10 • L-11 • L-12 • L-13 • L-14 • L-15 • L-16  • L-17  • L-18 • L-19 • L-20 • L-21 • L-22 • L-23 • L-24 • L-25 • L-26 • L-27 • L-28

  • x
  • t
  • s
Máy bay quan sát USAAC/USAAF
Máy bay quan sát

O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

Thủy phi cơ quan sát

OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thám sát của USN trước-1962
Máy bay thám sát

OB  • O2B

Curtiss

OC • O2C • O3C

OD • O2D

Elias

EO

OE

Grumman

OF

Huff-Daland

HO

Berliner-Joyce

OJ

Keystone

OK

Loening

OL • O2L

MO • M2O

Naval Aircraft Factory

NO • O2N

Viking

OO

Pitcairn

XOP

Vought

UO • O2U • O3U • O4U • O5U

Stinson

OY

Pennsylvania Aircraft

XOZ

Máy bay trinh sát thám sát
Edo

OSE

Naval Aircraft Factory

XOSN • OS2N

Stearman

XOSS

Vought

OSU • OS2U

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thông dụng 3 quân chủng Hoa Kỳ sau 1962

U-1 • U-2 • U-3 • U-4 • U-5 • U-6 • U-7 • U-8 • U-9 • U-10 • U-11 • U-121 • U-131 • U-141 • U-151 • U-16 • U-17 • U-18 • U-19 • U-20 • U-21 • U-22 • U-23 • U-24 • U-25 • U-26 • U-27 • U-28 • U-29 to U-371 • U-38

1 Không sử dụng