Curtiss-Wright AT-9

AT-9 Jeep
AT-9A
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Curtiss-Wright Corporation
Chuyến bay đầu 1941
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Không quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1941–1943
Số lượng sản xuất 792

Curtiss-Wright AT-9 Jeep là một loại máy bay huấn luyện nâng cao của Hoa Kỳ trong Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

CW-25
AT-9
AT-9A

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (AT-9)

Dữ liệu lấy từ Curtiss Aircraft 1907–1947[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 31 ft 8 in (9,65 m)
  • Sải cánh: 40 ft 4 in (12,29 m)
  • Chiều cao: 9 ft 10 in (2,99 m)
  • Diện tích cánh: 233 ft² (21,7 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.494 lb (2.011 kg)
  • Trọng lượng có tải: 6.060 lb (2.749 kg)
  • Động cơ: 2 × Lycoming R-680-9, 295 hp (220 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 197 mph (171 knot, 317 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 175 mph (152 knot, 282 km/h)
  • Tầm bay: 750 dặm (652 hải lý, 1,207 km)
  • Trần bay: 19.000 ft (5.791 m)
  • Tải trên cánh: 26 lb/ft² (125 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,10 hp/lb (0,16 kW/kg)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Beech C-45 Expeditor

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Bowers 1979, p.471.

Tài liệu

  • Bowers, Peter M. Curtiss Aircraft, 1907-1947. London: Putnam & Company Ltd., 1979. ISBN 0-370-10029-8.
  • Mondey, David. American Aircraft of World War II (Hamlyn Concise Guide). London: Bounty Books, 2006. ISBN 978-0-7537-1461-4.

Liên kết ngoài

  • Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ Fact Sheet
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
Tên định danh
của hãng

No. 1 • No. 2

Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

X-100 • X-200

Theo nhiệm vụ

Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

Huấn luyện hải quân: NC • N2C

Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

Ném bom: Canada • B-2

Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

Sản xuất theo giấy phép: NBS-1

  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng