Curtiss F6C Hawk

F6C Hawk
Curtiss F6C-1 - Model 34
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Curtiss Aeroplane and Motor Company
Vào trang bị 1925
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1927
Số lượng sản xuất 75

Curtiss F6C Hawk là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Hoa Kỳ trong thập niên 1920.

Quốc gia sử dụng

Biến thể

F6C – máy bay đua.
  • F6C-1 Model 34C
  • F6C-2 Model 34D
  • F6C-3 Model 34E
  • XF6C-4 Model 34H
  • F6C-4 Model 34H
  • XF6C-5 Model 34H
  • F6C-6 Model 34E
  • XF6C-6 Model 34E
  • XF6C-7 Model 34H

Tính năng kỹ chiến thuật (F6C-4)

Dữ liệu lấy từ US Navy Aircraft since 1911[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 22 ft 6 in (6,86 m)
  • Sải cánh: 37 ft 6 in (11,43 m)
  • Chiều cao: 10 ft 11 in (3,33 m)
  • Diện tích cánh: 252 ft² (23,42 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.980 lb (900 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.171 lb (1.441 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1340 Wasp, 410 hp (306 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 155 mph (134 knot, 250 km/h) trên mực nước biển
  • Tầm bay: 360 mi (313 hải lý, 580 km)
  • Trần bay: 22.900 ft (6.980 m)
  • Leo lên độ cao 5.000 ft (1.520 m): 2,5 phút

Trang bị vũ khí

  • Súng: 2 × súng máy Browning ,30 in (7,62 mm)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Curtiss P-1 Hawk

Tham khảo

  1. ^ Swanborough and Bowers 1976, p. 130.
  • Eden, Paul and Soph Moeng. The complete Encyclopedia of World Aircraft. London:Amber Books, 2002.
  • Swanborough, Gordon and Peter M. Bowers. United States Navy Aircraft since 1911. London:Putnam, Second edition, 1976. ISBN 0-370-10054-9.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
Tên định danh
của hãng

No. 1 • No. 2

Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

X-100 • X-200

Theo nhiệm vụ

Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

Huấn luyện hải quân: NC • N2C

Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

Ném bom: Canada • B-2

Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

Sản xuất theo giấy phép: NBS-1

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
General Aviation
Brewster

FA

FA2 • F2A • F3A

Boeing

FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

Curtiss

CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

Douglas
McDonnell

XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

FD • F2D • tới "H"

Grumman

FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

Eberhart
Goodyear

FG • F2G

FG • F2G

Hall
McDonnell

FH

FH • F2H • F3H • F4H

Berliner-Joyce
North American

FJ • F2J • F3J

FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

Loening
Bell

FL

FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

General Motors

FM • F2M • F3M

Naval Aircraft Factory
Seversky

FN

FN

Lockheed
Ryan

FR • F2R • F3R

Supermarine

FS

Northrop

FT • F2T

Vought

FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

Lockheed

FV

Wright
CC&F

WP • F2W • F3W

FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

Convair

FY • F2Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7