Kawasaki Ka 87

Do N, Ka 87
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo Kawasaki
Nhà thiết kế Richard Vogt của hãng Dornier
Chuyến bay đầu 19 tháng 2, 1926
Sử dụng chính Nhật Bản Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 28

Dornier N là một loại máy bay ném bom, được thiết kế ở Đức trong thập niên 1920 và sản xuất ở Nhật Bản. Việc sản xuất ở Nhật Bản bắt đầu vào năm 1927, 28 chiếc được định danh là Kawasaki Ka 87 (còn gọi là Máy bay ném bom đêm Kiểu 87).

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 18.50 m (60 ft 8 in)
  • Sải cánh: 26.80 m (87 ft 11 in)
  • Chiều cao: 5.82 m (19 ft 1 in)
  • Diện tích cánh: 121.0 m2 (1,300 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 4.400 kg (9.700 lb)
  • Trọng lượng có tải: 7.650 kg (16.900 lb)
  • Powerplant: 2 × BMW VI, 447 kW (600 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 5 × súng máy
  • 1 × quả bom 600 kg (1,320 lb)
  • Tham khảo

    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 328.

    Liên kết ngoài

    • German aircraft between 1919-1945 Lưu trữ 2015-01-26 tại Wayback Machine
    • Уголок неба
    • x
    • t
    • s
    Máy bay chế tạo bởi hãng Zeppelin-werke Lindau (Dornier) và Dornier Flugzeugwerke
    Định danh của Idflieg
    1914-1919

    Rs.I • Rs.II • Rs.III • Rs.IV • C.I • C.II • D.I • V1

    Dịnh danh công ty
    trước-1933

    Do A • Do B • Do C • Do D • Do E • Do F • Do G • Do H • Do J • Do K • Do L • Do N • Do O • Do P • Do Q • Do R • Do S • Do T • Do U • Do V • Do X • Do Y

    Delphin • Komet • Libelle • Merkur • Spatz • Wal

    Dịnh danh của RLM
    1933-1945

    Do 10 • Do 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Do 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Do 25 • Do 26 • Do 29 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Do 317 • Do 318 • Do 335 • Do 417 • Do 435 • Do 635

    P.59 • P.85 • P.174 • P.184 • P.192 • P.231 • P.232 • P.238 • P.247 • P.252 • P.254 • P.256 • P.273 • P.1075

    Định danh công ty
    sau-1945

    Do 24 • Do 25 • Do 27 • Do 28 • Do 29 • Do 31 • Do 32 • Do 34 • Do 128 • Do 132 • Do 228 • Do 231 • 328 • 328JET • 428 • 528 • 728JET • 928JET • Aerodyne • Alpha Jet • Projekt 621 • Seastar • S-Ray 007

    • x
    • t
    • s
    Máy bay Kawasaki
    Tên định danh của công ty

    KAL-1 • KAL-2 • KAT-1 • KAQ-1 • KDA-2 • KDA-3 • KDA-5 • KDC-2 • KDC-5 • KH-4 • YPX

    Tên định danh ngắn gọn của
    Lục quân Đế quốc Nhật Bản

    Type 87 • Type 88 • Type 92

    Ki-3 • Ki-5 • Ki-10 • Ki-22 • Ki-28 • Ki-32 • Ki-38 • Ki-45 • Ki-48 • Ki-56 • Ki-60 • Ki-61 • Ki-64 • Ki-66 • Ki-78 • Ki-81 • Ki-85 • Ki-88 • Ki-89 • Ki-91 • Ki-96 • Ki-100 • Ki-102 • Ki-108 • Ki-119 • Ki-148 • Ki-174

    Tên định danh của
    Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

    C-1 • C-2 • OH-1 • P-1 • P-2J • T-4

    Hợp tác sản xuất

    BK 117 • BK 117-C2

    Sản xuất theo giấy phép

    Bell 47 • Hughes 500 • Hughes 369 • Boeing-Vertol V-107 • Boeing-Vertol CH-47 • Lockheed T-33 • Lockheed P-2 • Lockheed P-3C

    Tên định danh của quân Đồng minh
    trong chiến tranh thế giới thứ hai

    Bob • Lily • Mary • Nick • Perry • Randy • Rob • Thalia • Tony