Kawasaki Ki-5

Ki-5
Kiểu Máy bay tiêm kích thử nghiệm
Nhà chế tạo Kawasaki Kōkūki Kogyo KK
Chuyến bay đầu Tháng 2, 1934
Sử dụng chính Nhật Bản Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Giai đoạn sản xuất 4

Kawasaki Ki-5 (川崎 キ5, Ki-go?) là một loại máy bay tiêm kích, được thiết kế cho Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản.

Quốc gia sử dụng

 Nhật Bản
  • Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Famous Aircraft of the World, no.76: Japanese Army Experimental Fighters (1)[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,78 m (25,54 ft)
  • Sải cánh: 10,60 m (34,78 ft)
  • Chiều cao: 2,60 m (8,53 ft)
  • Diện tích cánh: 18 m² (193,75 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.500 kg (3.300 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.870 kg (4.122 lb)
  • Trọng tải có ích: 370 kg (822 lb)
  • Động cơ: 1 × Kawasaki Ha-9, 634 kW (850 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 360 km/h trên độ cao 2.400 m (240 mph trên độ cao 7.874 ft)
  • Tầm bay: 1.000 km (621 mi)
  • Trần bay: 9.400 m (30.840 ft)
  • Tải trên cánh: 103,9 kg/m² (21,27 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,35 kW/kg (0,45 hp/kg; 0,21 hp/lb)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 2× súng máy 7,7 mm (.303 in)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Supermarine Type 224

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ FAOW 1976, tr. 2.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFFAOW1976 (trợ giúp)
Tài liệu
  • Mikesh, Robert C. (1990). Japanese Aircraft, 1910-1941. Shorzoe Abe. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-563-2.
  • Unknown Author(s). Famous Aircraft of the World, no.76: Japanese Army Experimental Fighters (1). Tokyo, Japan: Bunrin-Do Co. Ltd., August 1976.

Liên kết ngoài

  • Kawasaki Ki-5 on www.csd.uwo.ca[liên kết hỏng]
  • x
  • t
  • s
Máy bay Kawasaki
Tên định danh của công ty

KAL-1 • KAL-2 • KAT-1 • KAQ-1 • KDA-2 • KDA-3 • KDA-5 • KDC-2 • KDC-5 • KH-4 • YPX

Tên định danh ngắn gọn của
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Type 87 • Type 88 • Type 92

Ki-3 • Ki-5 • Ki-10 • Ki-22 • Ki-28 • Ki-32 • Ki-38 • Ki-45 • Ki-48 • Ki-56 • Ki-60 • Ki-61 • Ki-64 • Ki-66 • Ki-78 • Ki-81 • Ki-85 • Ki-88 • Ki-89 • Ki-91 • Ki-96 • Ki-100 • Ki-102 • Ki-108 • Ki-119 • Ki-148 • Ki-174

Tên định danh của
Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

C-1 • C-2 • OH-1 • P-1 • P-2J • T-4

Hợp tác sản xuất

BK 117 • BK 117-C2

Sản xuất theo giấy phép

Bell 47 • Hughes 500 • Hughes 369 • Boeing-Vertol V-107 • Boeing-Vertol CH-47 • Lockheed T-33 • Lockheed P-2 • Lockheed P-3C

Tên định danh của quân Đồng minh
trong chiến tranh thế giới thứ hai

Bob • Lily • Mary • Nick • Perry • Randy • Rob • Thalia • Tony

  • x
  • t
  • s
Hệ thống tên gọi máy bay Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-3 • Ki-4 • Ki-5 • Ki-6 • Ki-7 • Ki-8  • Ki-9  • Ki-10  • Ki-11  • Ki-12  • Ki-13  • Ki-14  • Ki-15  • Ki-16  • Ki-17  • Ki-18  • Ki-19 • Ki-20  • Ki-21  • Ki-22  • Ki-23  • Ki-24  • Ki-25  • Ki-26  • Ki-27  • Ki-28  • Ki-29  • Ki-30  • Ki-31  • Ki-32  • Ki-33  • Ki-34  • Ki-35  • Ki-36  • Ki-37  • Ki-38  • Ki-39  • Ki-40  • Ki-41  • Ki-42  • Ki-43  • Ki-44  • Ki-45  • Ki-46  • Ki-47  • Ki-48  • Ki-49  • Ki-50  • Ki-51  • Ki-52  • Ki-53  • Ki-54  • Ki-55  • Ki-56  • Ki-57  • Ki-58  • Ki-59  • Ki-60  • Ki-61  • Ki-62  • Ki-63  • Ki-64  • Ki-66  • Ki-67  • Ki-68  • Ki-69  • Ki-70  • Ki-71  • Ki-72  • Ki-73  • Ki-74  • Ki-75  • Ki-76  • Ki-77  • Ki-78  • Ki-79  • Ki-80  • Ki-81  • Ki-82  • Ki-83  • Ki-84  • Ki-85  • Ki-86  • Ki-87  • Ki-88  • Ki-89  • Ki-90  • Ki-91  • Ki-92  • Ki-93  • Ki-94  • Ki-95  • Ki-96  • Ki-97  • Ki-98  • Ki-99  • Ki-100  • Ki-101  • Ki-102  • Ki-103  • Ki-105  • Ki-106  • Ki-107  • Ki-108  • Ki-109  • Ki-110  • Ki-111  • Ki-112  • Ki-113  • Ki-114  • Ki-115  • Ki-116  • Ki-117  • Ki-118  • Ki-119  • Ki-148  • Ki-167  • Ki-174  • Ki-200  • Ki-201  • Ki-202 • Ki-230