Nakajima Ki-116

Ki-116
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Manshūkoku Hikōki Seizo KK
Chuyến bay đầu 1945
Sử dụng chính Nhật Bản Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 1
Biến thể Nakajima Ki-84

Nakajima Ki-116 là một mẫu máy bay tiêm kích được phát triển vào cuối Chiến tranh thế giới II cho Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản. Nó cơ bản là một chiếc Ki-84 Hayate với động cơ động cơ Nakajima Ha-45 được thay thế bằng Mitsubishi Ha-112. Thiết kế do hãng Mansyū (満州) ở Mãn Châu Quốc xử lý, và do đó có tên định danh khác là Mansyū Ki-116.

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Ki-84
  • Ki-106
  • Ki-113

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
Tài liệu
  • Aeronautical Staff of Aero Publishers Inc. Nakajima KI-84 (Aero Series 2). Fallbrook, CA: Aero Publishers, Inc., 1965. ISBN 0-8168-0504-0.
  • Bueschel, Richard M. Nakajima Ki.84a/b Hayate in Japanese Army Air Force Service. Reading, Berkshire, UK: Osprey Publishing Ltd., 1971. ISBN 0-85045-044-6.
  • Caruana, Richard J. "The Nakajima Ki-84 Hayate" Article and scale drawings. Scale Aviation Modeller International. Volume 10 Issue ngày 10 tháng 10 năm 2004. Bedford, UK.
  • Francillon, Ph.D., René J. The Nakajima Hayate (Aircraft in Profile number 70). Leatherhead, Surrey, UK: Profile Publications Ltd., 1966.
  • Francillon, Ph.D., René J. Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam & Company, 1970 (2nd edition 1979). ISBN 0-370-30251-6.
  • Fearis, P. "The Emperor's Wings; The Nakajima Ki-84 Hayate." Article and scale drawings. Scale Aviation Modeller. Volume 2 Issue ngày 1 tháng 1 năm 1996. Bedford, UK.
  • Green, William. War Planes of the Second World War, Volume Three: Fighters. London: Macdonald & Co. (Publishers) Ltd., 1961 (seventh impression 1973). ISBN 0-356-01447-9.
  • Green, William and Swanborough, Gordon. WW2 Aircraft Fact Files: Japanese Army Fighters, Part 2. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., 1977. ISBN 0-354-01068-9.
  • Taylor, John W. R. Combat Aircraft of the World: from 1909 to the present. New York, NY: Paragon Books, 1969.
  • Wieliczko, Leszek A. Nakajima Ki-84 Hayate. Lublin, Poland: Kagero, 2005. ISBN 83-89088-76-2. (Bilingual Polish/English)
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Nakajima chế tạo
Các kiểu thuộc
Hải quân Đế quốc Nhật Bản

A1N • A2N • A3N • A4N
B5N • B6N
C6N
E2N • E4N • E8N
G5N • G8N • G10N
J1N • J5N • J9Y
LB-2

Các kiểu thuộc
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Type 91
Ki-4 • Ki-6 • Ki-8 • Ki-11 • Ki-12 • Ki-19 • Ki-27 • Ki-34 • Ki-43 • Ki-44 • Ki-49 • Ki-62 • Ki-63 • Ki-84 • Ki-87 • Ki-115 • Ki-201

Tên định danh của
Đồng mình trong WWII

Abdul • Dave • Frank • Helen • Irving • Jill • Jim • Kate • Liz • Myrt • Nate • Oscar • Rita • Rufe • Thora • Tojo

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Mansyū (Manshū) chế tạo
Tên định danh của
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-71 • Ki-79 • Ki-98 • Ki-116

Máy bay dân sự

Hayabusa

  • x
  • t
  • s
Hệ thống tên gọi máy bay Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-3 • Ki-4 • Ki-5 • Ki-6 • Ki-7 • Ki-8  • Ki-9  • Ki-10  • Ki-11  • Ki-12  • Ki-13  • Ki-14  • Ki-15  • Ki-16  • Ki-17  • Ki-18  • Ki-19 • Ki-20  • Ki-21  • Ki-22  • Ki-23  • Ki-24  • Ki-25  • Ki-26  • Ki-27  • Ki-28  • Ki-29  • Ki-30  • Ki-31  • Ki-32  • Ki-33  • Ki-34  • Ki-35  • Ki-36  • Ki-37  • Ki-38  • Ki-39  • Ki-40  • Ki-41  • Ki-42  • Ki-43  • Ki-44  • Ki-45  • Ki-46  • Ki-47  • Ki-48  • Ki-49  • Ki-50  • Ki-51  • Ki-52  • Ki-53  • Ki-54  • Ki-55  • Ki-56  • Ki-57  • Ki-58  • Ki-59  • Ki-60  • Ki-61  • Ki-62  • Ki-63  • Ki-64  • Ki-66  • Ki-67  • Ki-68  • Ki-69  • Ki-70  • Ki-71  • Ki-72  • Ki-73  • Ki-74  • Ki-75  • Ki-76  • Ki-77  • Ki-78  • Ki-79  • Ki-80  • Ki-81  • Ki-82  • Ki-83  • Ki-84  • Ki-85  • Ki-86  • Ki-87  • Ki-88  • Ki-89  • Ki-90  • Ki-91  • Ki-92  • Ki-93  • Ki-94  • Ki-95  • Ki-96  • Ki-97  • Ki-98  • Ki-99  • Ki-100  • Ki-101  • Ki-102  • Ki-103  • Ki-105  • Ki-106  • Ki-107  • Ki-108  • Ki-109  • Ki-110  • Ki-111  • Ki-112  • Ki-113  • Ki-114  • Ki-115  • Ki-116  • Ki-117  • Ki-118  • Ki-119  • Ki-148  • Ki-167  • Ki-174  • Ki-200  • Ki-201  • Ki-202 • Ki-230