Nakajima Ki-19

Ki-114678
Nakajima Ki-19
Kiểu Mẫu thử máy bay ném bom hạng nặng
Nhà chế tạo Nakajima Aircraft Company
Chuyến bay đầu Tháng 8, 1937
Sử dụng chính Nhật Bản Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 4

Nakajima Ki-19 (中島 キ19, Ki-jyukyu?) là một mẫu thử máy bay ném bom hạng nặng của hãng Nakajima Aircraft Company. Được chế tạo năm 1935 nhằm thay thế cho loại Mitsubishi Ki-1.[1]

Biến thể

  • Ki-19
  • N-19

Quốc gia sử dụng

 Nhật Bản
  • Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
  • Domei Tsushin

Tính năng kỹ chiến thuật (Ki-19)

Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft, 1910-1941[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 5
  • Chiều dài: 15 m (49 ft 2½ in)
  • Sải cánh: 22 m (72 ft 2 in)
  • Chiều cao: 3,65 m (11 ft 11¾)
  • Diện tích cánh: 62,694 m² (674,854 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.750 kg (10.472 lb)
  • Trọng lượng có tải: 7.150 kg (15.763 lb)
  • Động cơ: 2 × 2x Nakajima Ha-5, 660 kW (890 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Súng: 3× súng máy Type 89 7,7 mm (0.303 in)
  • Bom: 1.000 kg (2.205 lb) bom

Xem thêm

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của Nhật Bản

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Mikesh and Abe 1990, tr. 220.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMikesh_and_Abe1990 (trợ giúp)
  2. ^ Mikesh and Abe 1990, tr. 221.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMikesh_and_Abe1990 (trợ giúp)
Tài liệu
  • Mikesh, Robert C. (1990). Japanese Aircraft, 1910-1941. Shorzoe A--Camd314 (talk) 01:02, ngày 20 tháng 9 năm 2012 (UTC)be. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 1557505632.

Liên kết ngoài

  • Axis History Forum
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Nakajima chế tạo
Các kiểu thuộc
Hải quân Đế quốc Nhật Bản

A1N • A2N • A3N • A4N
B5N • B6N
C6N
E2N • E4N • E8N
G5N • G8N • G10N
J1N • J5N • J9Y
LB-2

Các kiểu thuộc
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Type 91
Ki-4 • Ki-6 • Ki-8 • Ki-11 • Ki-12 • Ki-19 • Ki-27 • Ki-34 • Ki-43 • Ki-44 • Ki-49 • Ki-62 • Ki-63 • Ki-84 • Ki-87 • Ki-115 • Ki-201

Tên định danh của
Đồng mình trong WWII

Abdul • Dave • Frank • Helen • Irving • Jill • Jim • Kate • Liz • Myrt • Nate • Oscar • Rita • Rufe • Thora • Tojo

  • x
  • t
  • s
Hệ thống tên gọi máy bay Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-3 • Ki-4 • Ki-5 • Ki-6 • Ki-7 • Ki-8  • Ki-9  • Ki-10  • Ki-11  • Ki-12  • Ki-13  • Ki-14  • Ki-15  • Ki-16  • Ki-17  • Ki-18  • Ki-19 • Ki-20  • Ki-21  • Ki-22  • Ki-23  • Ki-24  • Ki-25  • Ki-26  • Ki-27  • Ki-28  • Ki-29  • Ki-30  • Ki-31  • Ki-32  • Ki-33  • Ki-34  • Ki-35  • Ki-36  • Ki-37  • Ki-38  • Ki-39  • Ki-40  • Ki-41  • Ki-42  • Ki-43  • Ki-44  • Ki-45  • Ki-46  • Ki-47  • Ki-48  • Ki-49  • Ki-50  • Ki-51  • Ki-52  • Ki-53  • Ki-54  • Ki-55  • Ki-56  • Ki-57  • Ki-58  • Ki-59  • Ki-60  • Ki-61  • Ki-62  • Ki-63  • Ki-64  • Ki-66  • Ki-67  • Ki-68  • Ki-69  • Ki-70  • Ki-71  • Ki-72  • Ki-73  • Ki-74  • Ki-75  • Ki-76  • Ki-77  • Ki-78  • Ki-79  • Ki-80  • Ki-81  • Ki-82  • Ki-83  • Ki-84  • Ki-85  • Ki-86  • Ki-87  • Ki-88  • Ki-89  • Ki-90  • Ki-91  • Ki-92  • Ki-93  • Ki-94  • Ki-95  • Ki-96  • Ki-97  • Ki-98  • Ki-99  • Ki-100  • Ki-101  • Ki-102  • Ki-103  • Ki-105  • Ki-106  • Ki-107  • Ki-108  • Ki-109  • Ki-110  • Ki-111  • Ki-112  • Ki-113  • Ki-114  • Ki-115  • Ki-116  • Ki-117  • Ki-118  • Ki-119  • Ki-148  • Ki-167  • Ki-174  • Ki-200  • Ki-201  • Ki-202 • Ki-230