Armenia tại Thế vận hội

Armenia tại
Thế vận hội
Mã IOCARM
NOCỦy ban Olympic Quốc gia Armenia
Trang webwww.armnoc.am (tiếng Armenia)
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
2 6 6 14
Tham dự Mùa hè
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
Tham dự Mùa đông
  • 1994
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
  • 2022
Các lần tham dự khác
 Đế quốc Nga (1900–1912)
 Liên Xô (1952–1988)
 Đoàn thể thao hợp nhất (1992)

Armenia tham gia Thế vận hội lần đầu với tư cách một nước độc lập vào năm 1994, và đã liên tục gửi các vận động viên (VĐV) tới tranh tài tại tất cả các Thế vận hội Mùa hèThế vận hội Mùa đông kể từ đó.

Trước đây, các VĐV người Armenia tham dự Olympic theo đoàn Liên Xô từ 1952 tới 1988, và sau khi Liên Xô tan rã, Armenia là một phần của Đội tuyển Thống nhất năm 1992.

Các VĐV Armenia đã giành tổng cộng 14 huy chương môn đấu vật, cử tạquyền Anh.

Ủy ban Olympic quốc gia của Armenia được thành lập năm 1990 công nhận bởi Ủy ban Olympic Quốc tế năm 1993.

Bảng huy chương

Huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè

Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
1952–1988 tham dự như một phần của  Liên Xô (URS)
Tây Ban Nha Barcelona 1992 tham dự như một phần của  Đoàn thể thao hợp nhất (EUN)
Hoa Kỳ Atlanta 1996 32 1 1 0 2 45
Úc Sydney 2000 25 0 0 1 1 71
Hy Lạp Athens 2004 18 0 0 0 0
Trung Quốc Bắc Kinh 2008 25 0 1 4 5 62
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 25 0 1 1 2 60
Brasil Rio de Janeiro 2016 33 1 3 0 4 42
Nhật Bản Tokyo 2020 chưa diễn ra
Tổng số 2 6 6 14 86

Huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa đông

Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
1952–1988 tham dự như một phần của  Liên Xô (URS)
Pháp Albertville 1992 tham dự như một phần của  Đoàn thể thao hợp nhất (EUN)
Na Uy Lillehammer 1994 2 0 0 0 0
Nhật Bản Nagano 1998 7 0 0 0 0
Hoa Kỳ Thành phố Salt Lake 2002 9 0 0 0 0
Ý Torino 2006 5 0 0 0 0
Canada Vancouver 2010 4 0 0 0 0
Nga Sochi 2014 4 0 0 0 0
Hàn Quốc Pyeongchang 2018 3 0 0 0 0
Trung Quốc Bắc Kinh 2022 chưa diễn ra
Tổng số 0 0 0 0

Huy chương theo môn

Môn thi đấuVàngBạcĐồngTổng số
Đấu vật2338
Cử tạ0325
Quyền Anh0011
Tổng số (3 đơn vị)26614

Các VĐV giành huy chương

Huy chương Tên Thế vận hội Môn Nội dung
Vàng  Armen Nazaryan Hoa Kỳ Atlanta 1996 Đấu vật Vật cổ điển nam 52 kg
Bạc  Armen Mkrtchyan Hoa Kỳ Atlanta 1996 Đấu vật Vật tự do nam 48 kg
Đồng  Arsen Melikyan Úc Sydney 2000 Cử tạ Nam 77 kg
Bạc  Tigran V. Martirosyan Trung Quốc Bắc Kinh 2008 Cử tạ Nam 85 kg
Đồng  Javakhyan, HrachikHrachik Javakhyan Trung Quốc Bắc Kinh 2008 Quyền Anh Hạng nhẹ nam
Đồng  Gevorg Davtyan Trung Quốc Bắc Kinh 2008 Cử tạ Nam 77 kg
Đồng  Roman Amoyan Trung Quốc Bắc Kinh 2008 Đấu vật Vật cổ điển nam 55 kg
Đồng  Yuri Patrikeyev Trung Quốc Bắc Kinh 2008 Đấu vật Vật cổ điển nam 120 kg
Bạc  Julfalakyan, ArsenArsen Julfalakyan Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Đấu vật Vật cổ điển nam 74 kg
Đồng  Artur Aleksanyan Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Đấu vật Vật cổ điển nam 96 kg
Vàng  Aleksanyan, ArturArtur Aleksanyan Brasil Rio de Janeiro 2016 Đấu vật Vật cổ điển nam 98 kg
Bạc  Martirosyan, SimonSimon Martirosyan Brasil Rio de Janeiro 2016 Cử tạ Nam 105 kg
Bạc  Arutyunyan, MigranMigran Arutyunyan Brasil Rio de Janeiro 2016 Đấu vật Vật cổ điển nam 66 kg
Bạc  Minasyan (cử tạ), GorGor Minasyan (cử tạ) Brasil Rio de Janeiro 2016 Cử tạ Nam +105 kg

Các VĐV cầm cờ

Thế vận hội Mùa hè
Thế vận hội VĐV Môn thi đấu
Hoa Kỳ Atlanta 1996 Aghvan Grigoryan Cử tạ
Úc Sydney 2000 Haykaz Galstyan Đấu vật
Hy Lạp Athens 2004 Albert Azaryan Thể dục nghệ thuật
Trung Quốc Bắc Kinh 2008 Albert Azaryan Thể dục nghệ thuật
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Arman Yeremyan Taekwondo
Brasil Rio de Janeiro 2016 Vahan Mkhitaryan Bơi lội

Thế vận hội Mùa đông
Thế vận hội VĐV Môn thi đấu
Na Uy Lillehammer 1994 Arsen Harutyunyan Trượt tuyết đổ đèo
Nhật Bản Nagano 1998 Alla Mikayelyan Trượt tuyết băng đồng
Hoa Kỳ Thành phố Salt Lake 2002 Arsen Harutyunyan Trượt tuyết đổ đèo
Ý Torino 2006 Vazgen Azrojan Trượt băng nghệ thuật
Canada Vancouver 2010 Arsen Nersisyan Trượt tuyết đổ đèo
Nga Sochi 2014 Sergey Mikayelyan Trượt tuyết băng đồng
Hàn Quốc Pyeongchang 2018 Mikayel Mikayelyan Trượt tuyết băng đồng

Xem thêm

  • Ủy ban Olympic Armenia
  • Armenia tại Thế vận hội Người khuyết tật
  • Danh sách vận động viên Armenia giành huy chương Thế vận hội
  • Vận động viên Thế vận hội thi đấu cho Armenia
  • Đại hội Thể thao Liên cộng đồng Armenia

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • “Armenia”. International Olympic Committee.
  • “Kết quả và huy chương”. Olympic.org. Ủy ban Olympic Quốc tế.
  • “Olympic Medal Winners”. International Olympic Committee.
  • “Armenia”. Sports-Reference.com. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  • “Armenia Leads Beijing 2008 Olympic Medals Per Capita”.
  • x
  • t
  • s
Armenia tại Thế vận hội
Thế vận hội Mùa hè
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
Thế vận hội Mùa đông
  • 1994
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
  • 2022
 
  • x
  • t
  • s
Châu Phi
Châu Mỹ
Châu Á
Châu Âu
  • Albania
  • Andorra
  • Vương quốc Anh
  • Áo
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ba Lan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Bulgaria
  • Cộng hòa Séc
  • Síp
  • Croatia
  • Đan Mạch
  • Đức
    • Mùa hè
    • Mùa đông
  • Estonia
  • Gruzia
  • Hà Lan
  • Hungary
  • Hy Lạp
  • Iceland
  • Ireland
  • Israel1
  • Ý
  • Kosovo
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Luxembourg
  • Bắc Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Na Uy
  • Nga
  • Pháp
  • Phần Lan
  • România
  • San Marino
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraina
Châu Đại Dương
Khác
  • Đội tuyển Olympic người tị nạn
  • Vận động viên Olympic độc lập
Trong quá khứ
1 Israel là thành viên của Ủy ban Olympic châu Âu (EOC) từ năm 1994 sau khi tách khỏi Hội đồng Olympic châu Á (OCA) do xung đột Ả Rập-Israel
Cổng thông tin:Thế vận hội