Bosna và Hercegovina tại Thế vận hội

Bosna và Hercegovina tại
Thế vận hội
Mã IOCBIH
NOCỦy ban Olympic Bosna và Hercegovina
Trang webwww.okbih.ba (tiếng Bosnia, Serbia, và Croatia)
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
0 0 0 0
Tham dự Mùa hè
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
Tham dự Mùa đông
  • 1994
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
  • 2022
Các lần tham dự khác
 Nam Tư (1920–1992)

Bosna và Hercegovina đã cử các vận động viên (VĐV) tới Thế vận hội Mùa hè dưới ngọn cờ độc lập của nước này lần đầu tiên vào năm 1992. Các VĐV Bosna thi đấu dưới cờ Nam Tư (xem Nam Tư tại Thế vận hội) cho đến khi quốc gia này tan rã. Cùng với Albania, Bosna và Hercegovina là quốc gia không phải quốc gia mini duy nhất ở châu Âu chưa từng giành huy chương Olympic.

Ủy ban Olympic Bosna và Hercegovina được thành lập năm 1992 và được công nhận năm 1993.

Bảng huy chương

Thế vận hội Mùa hè

Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
1920–1988 như một phần của  Nam Tư (YUG)
Tây Ban Nha Barcelona 1992 10 0 0 0 0
Hoa Kỳ Atlanta 1996 9 0 0 0 0
Úc Sydney 2000 9 0 0 0 0
Hy Lạp Athens 2004 9 0 0 0 0
Trung Quốc Bắc Kinh 2008 5 0 0 0 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 6 0 0 0 0
Brasil Rio de Janeiro 2016 11 0 0 0 0
Nhật Bản Tokyo 2020 chưa diễn ra
Pháp Paris 2024
Hoa Kỳ Los Angeles 2028
Tổng số 0 0 0 0

Thế vận hội Mùa đông

Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
1924–1992 như một phần của  Nam Tư (YUG)
Na Uy Lillehammer 1994 10 0 0 0 0
Nhật Bản Nagano 1998 8 0 0 0 0
Hoa Kỳ Thành phố Salt Lake 2002 2 0 0 0 0
Ý Torino 2006 6 0 0 0 0
Canada Vancouver 2010 5 0 0 0 0
Nga Sochi 2014 5 0 0 0 0
Hàn Quốc Pyeongchang 2018 4 0 0 0 0
Trung Quốc Bắc Kinh 2022 chưa diễn ra
Ý Milano–Cortina 2026
Tổng số 0 0 0 0

Người cầm cờ

Thế vận hội Mùa hè
Thế vận hội VĐV Môn thi đấu
Tây Ban Nha Barcelona 1992 Zlatan Saračević Điền kinh
Hoa Kỳ Atlanta 1996 Islam Đugum Điền kinh
Úc Sydney 2000 Elvir Krehmić Điền kinh
Hy Lạp Athens 2004 Nedžad Fazlija Bắn súng
Trung Quốc Bắc Kinh 2008 Amel Mekić Judo
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Amel Mekić Judo
Brasil Rio de Janeiro 2016 Amel Tuka Track and field
Thế vận hội Mùa đông
Thế vận hội VĐV Môn thi đấu
Na Uy Lillehammer 1994 Bekim Babić Trượt tuyết băng đồng
Nhật Bản Nagano 1998 Mario Franjić Xe trượt lòng máng
Hoa Kỳ Thành phố Salt Lake 2002 Enis Bećirbegović Trượt tuyết đổ đèo
Ý Torino 2006 Aleksandra Vasiljević Hai môn phối hợp
Canada Vancouver 2010 Žana Novaković Trượt tuyết đổ đèo
Nga Sochi 2014 Žana Novaković Trượt tuyết đổ đèo
Hàn Quốc Pyeongchang 2018 Elvedina Muzaferija Trượt tuyết đổ đèo

VĐV giành huy chương (khi còn thuộc Nam Tư)

Các VĐV Bosna và Hercegovina đã nhiều lần giành huy chương ở nhiều môn thể thao khi thi đấu trong các đội tuyển cũng như khi thi đấu độc lập (quyền Anh) đại diện cho Nam Tư.[1][2]

Bóng đá

Huy chương Thế vận hội Đội tuyển Tên
Bạc  Úc Melbourne 1956 Nam Miroslav Brozović
Bạc  Úc Melbourne 1956 Nam Ibrahim "Ibro" Biogradlić và Muhamed Mujić
Vàng  Ý Roma 1960 Nam Tomislav Knez và Velimir Sombolac
Đồng  Hoa Kỳ Los Angeles 1984 Nam Mehmed Baždarević, Mirsad Baljić, Vlado Čapljić, Admir Smajić

Bóng rổ

Huy chương Thế vận hội Đội tuyển Tên
Bạc  Canada Montréal 1976 Nam Žarko Varajić
Vàng  Liên Xô Moskva 1980 Nam Mirza Delibašić, Dražen Dalipagić, Ratko Radovanović
Đồng  Liên Xô Moskva 1980 Nữ Mersada Bećirspahić, Vera Đurašković
Đồng  Hoa Kỳ Los Angeles 1984 Nam Dražen Dalipagić, Emir Mutapčić, Ratko Radovanović, Sabit Hadžić
Bạc  Hàn Quốc Seoul 1988 Nam Zdravko Radulović
Bạc  Hàn Quốc Seoul 1988 Nữ Razija Mujanović, Mara Lakić, Slađana Golić, Vesna Bajkuša

Quyền Anh

Huy chương Thế vận hội Đội tuyển Tên
Vàng  Hoa Kỳ Los Angeles 1984 Nam Anton Josipović

Bóng ném

Huy chương Thế vận hội Đội tuyển Tên
Vàng  Tây Đức München 1972 Nam Abaz Arslanagić, Milorad Karalić, Đorđe Lavrnić, Dobrivoj Selec
Vàng  Hoa Kỳ Los Angeles 1984 Nữ Svetlana Kitić, Jasna Kolar-Merdan
Vàng  Hoa Kỳ Los Angeles 1984 Nam Zlatan Arnautović, Jovica Elezović, Zdravko Rađenović, Branko Štrbac, Zdravko Zovko
Đồng  Hàn Quốc Seoul 1988 Nam Iztok Puc, Zlatko Saračević, Irfan Smajlagić, Ermin Velić, Muhamed Memić

Hậu Nam Tư

Một vài người Croat gốc Bosna và Serb gốc Bosna, có bao gồm một người Hồi giáo Bosna, từng giành huy chương Olympic khi đại diện cho Croatia hoặc Serbia và Montenegro.

Môn thi đấu VĐV (thành phố)
Bóng rổ Croatia Franjo Arapović (Mostar)
Serbia Saša Čađo (Banja Luka)
Cộng hòa Liên bang Nam Tư Predrag Danilović (Sarajevo)
Cộng hòa Liên bang Nam Tư Zoran Savić (Zenica)
Serbia Dragana Stanković (Bijeljina)
Canoeing Serbia Milenko Zorić (Sanski Most)
Bóng ném Croatia Mirko Alilović (Ljubuški)
Croatia Denis Buntić (Ljubuški)
Croatia Slavko Goluža (Stolac)
Croatia Vladimir Jelčić (Čapljina)
Croatia Božidar Jović (Banja Luka)
Croatia Venio Losert (Zavidovići)
Croatia Zoran Mikulić (Travnik)
Croatia Zlatko Saračević (Banja Luka)
Croatia Irfan Smajlagić (Banja Luka)
Croatia Vlado Šola (Tomislavgrad)
Montenegro Ana Radović (Sarajevo)
Quần vợt Croatia Ivan Ljubičić (Banja Luka)
Bóng chuyền Serbia Tijana Bošković (Bileća)
Cộng hòa Liên bang Nam Tư Đorđe Đurić (Ljubinje)
Serbia Brankica Mihajlović (Brčko)

Xem thêm

  • Danh sách người cầm cờ cho đoàn Bosna và Hercegovina tại Thế vận hội
  • Bosna và Hercegovina tại Thế vận hội Người khuyết tật
  • Bosna và Hercegovina tại Giải vô địch điền kinh thế giới

Tham khảo

  1. ^ Besalet Kazazovic. “PARTICIPATION OF THE BH. ATHLETES IN ASSERTION OF THE OLYMPIC MOVEMENT” (bằng tiếng Anh và Bosnia). Olympic Committee of Bosnia and Herzegovina. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Sports-Reference.com. “Žarko Varajić Biography and Olympic Results | Olympics at Sports-Reference.com”. Sports-Reference.com. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • “Bosnia and Herzegovina”. International Olympic Committee.
  • “Bosnia and Herzegovina”. Olympedia.com.
  • “Olympic Analytics/BIH”. olympanalyt.com.
  • x
  • t
  • s
Châu Phi
Châu Mỹ
Châu Á
Châu Âu
  • Albania
  • Andorra
  • Vương quốc Anh
  • Áo
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ba Lan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Bulgaria
  • Cộng hòa Séc
  • Síp
  • Croatia
  • Đan Mạch
  • Đức
    • Mùa hè
    • Mùa đông
  • Estonia
  • Gruzia
  • Hà Lan
  • Hungary
  • Hy Lạp
  • Iceland
  • Ireland
  • Israel1
  • Ý
  • Kosovo
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Luxembourg
  • Bắc Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Na Uy
  • Nga
  • Pháp
  • Phần Lan
  • România
  • San Marino
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraina
Châu Đại Dương
Khác
  • Đội tuyển Olympic người tị nạn
  • Vận động viên Olympic độc lập
Trong quá khứ
1 Israel là thành viên của Ủy ban Olympic châu Âu (EOC) từ năm 1994 sau khi tách khỏi Hội đồng Olympic châu Á (OCA) do xung đột Ả Rập-Israel
Cổng thông tin:Thế vận hội

Bản mẫu:Các đội tuyển thể thao quốc gia Bosna và Hercegovina