Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1956–57

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1956-57.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1956–57 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht Daring Club Union SG
Anderlecht
Daring Club
Union SG
Beerschot
Beerschot
Berchem
Berchem
Beringen
Beringen
Olympic Charleroi
Olympic Charleroi
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Lierse
Lierse
K.R.C. Mechelen
K.R.C. Mechelen
Tilleur
Tilleur
Verviers
Verviers
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1956–57

Giải có sự tham gia của 16 đội, và Royal Antwerp FC giành chức vô địch.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 Royal Antwerp FC 30 19 8 3 69 28 46 +41 Tham gia 1957-58 European Cup.
2 R.S.C. Anderlecht 30 16 8 6 82 47 40 +35
3 La Gantoise 30 16 7 7 73 37 39 +36
4 Daring Club 30 15 5 10 67 56 35 +11
5 R.F.C. de Liège 30 14 6 10 52 44 34 +8
6 Lierse S.K. 30 14 6 10 54 51 34 +3
7 Standard Liège 30 11 11 8 54 47 33 +7
8 R.C.S. Verviétois 30 10 12 8 47 39 32 +8
9 Royale Union Saint-Gilloise 30 11 8 11 53 55 30 -2
10 K Berchem Sport 30 8 12 10 37 49 28 -12
11 R.O.C. de Charleroi-Marchienne 30 8 9 13 43 55 25 -12
12 Beerschot 30 10 4 16 49 75 24 -26
13 Tilleur FC 30 9 5 16 47 69 23 -22
14 K.R.C. Mechelen 30 7 8 15 45 63 22 -18
15 Beringen FC 30 6 6 18 36 65 18 -29 Xuống hạng Division II.
16 R. Charleroi S.C. 30 6 5 19 34 62 17 -28

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1956–57