Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1975–76

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1975–76.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1975–76 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht R.W.D. Molenbeek
Anderlecht
R.W.D. Molenbeek
Beerschot
Beerschot
Berchem
Berchem
Beringen
Beringen
Beveren
Beveren
La Louvière
La Louvière
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Lierse
Lierse
KV Mechelen K.R.C. Mechelen
KV Mechelen
K.R.C. Mechelen
A.S.V. Oostende
A.S.V. Oostende
Waregem
Waregem
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1975–76

Giải có sự tham gia của 19 đội, và Club Brugge K.V. giành chức vô địch.
Cuối mùa giải, hạng đấu giảm từ 19 xuống còn 18 đội, do đó có 3 câu lạc bộ xuống hạng Division II và được thay thế bởi 2 câu lạc bộ thăng hạng.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 Club Brugge K.V. 36 22 8 6 81 38 52 +43 Tham gia 1976-77 European Cup.
2 R.S.C. Anderlecht 36 19 10 7 65 36 48 +29 Tham gia 1976-77 European Cup Winners' Cup.
3 R.W.D. Molenbeek 36 18 11 7 60 30 47 +30 Tham gia 1976-77 UEFA Cup.
4 K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen 36 19 7 10 58 33 45 +25
5 K.S.V. Waregem 36 16 12 8 61 39 44 +22
6 K.S.K. Beveren 36 15 14 7 41 24 44 +17
7 Beerschot 36 16 9 11 59 54 41 +5
8 Standard Liège 36 15 9 12 53 46 39 +7
9 Lierse S.K. 36 14 11 11 59 44 39 +15 Tham gia 1976-77 European Cup Winners' Cup.
10 R.F.C. de Liège 36 12 11 13 59 62 35 -3
11 Royal Antwerp FC 36 10 14 12 40 55 34 -15
12 A.S.V. Oostende K.M. 36 10 11 15 42 61 31 -19
13 Cercle Brugge K.S.V. 36 9 13 14 41 52 31 -11
14 R.A.A. Louviéroise 36 7 16 13 42 59 30 -17 Xuống hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ.
15 KV Mechelen 36 9 11 16 45 62 29 -17
16 R. Charleroi S.C. 36 9 9 18 47 62 27 -15
17 Beringen FC 36 7 13 16 27 50 27 -23
18 K Berchem Sport 36 5 11 20 22 57 21 -35 Xuống hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ.
19 K.R.C. Mechelen 36 6 8 22 27 65 20 -38

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1975–76