Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1948–49

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1949.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1948–49 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht R.R.C. Bruxelles Union SG
Anderlecht
R.R.C. Bruxelles
Union SG
Beerschot
Beerschot
Berchem
Berchem
Boom
Boom
Olympic Charleroi
Olympic Charleroi
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
K. Lyra
K. Lyra
K.R.C. Mechelen
K.R.C. Mechelen
KV Mechelen
KV Mechelen
Tilleur
Tilleur
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1948–49

Giải có sự tham gia của 16 đội, và R.S.C. Anderlecht giành chức vô địch.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 R.S.C. Anderlecht 30 20 1 9 72 45 41 +27
2 K Berchem Sport 30 16 6 8 56 38 38 +18
3 Standard Liège 30 17 4 9 57 48 38 +9
4 R. Charleroi S.C. 30 15 6 9 70 47 36 +23
5 K.R.C. Mechelen 30 13 8 9 57 49 34 +8
6 Beerschot 30 15 3 12 54 46 33 +8
7 KV Mechelen 30 10 12 8 52 52 32 0
8 R.F.C. de Liège 30 14 2 14 71 52 30 +19
9 Royal Antwerp FC 30 10 7 13 47 51 27 -14
10 R.R.C. Bruxelles 30 10 7 13 56 71 27 -15
11 K. Lyra 30 9 8 13 45 67 26 -22
12 K.A.A. Gent 30 8 9 13 50 57 25 -7
13 Tilleur FC 30 8 9 13 34 46 25 -12
14 R.O.C. de Charleroi-Marchienne 30 9 7 14 36 49 25 -13
15 K Boom FC 30 7 9 14 40 60 23 -20 Xuống hạng Division I.
16 Royale Union Saint-Gilloise 30 8 4 18 49 70 20 -21

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1948–49