Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1959–60

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1959-60.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1959–60 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht Daring Club Union SG
Anderlecht
Daring Club
Union SG
Beerschot
Beerschot
Berchem
Berchem
Beringen
Beringen
Olympic Charleroi
Olympic Charleroi
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Lierse
Lierse
Verviers
Verviers
Waterschei Thor
Waterschei Thor
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1959–60

Giải có sự tham gia của 16 đội, và Lierse S.K. giành chức vô địch.

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng

Bản mẫu:Fb cl Đội bóng 2Đ

1960–61 European Cup

Bản mẫu:Fb cl Đội bóng 2Đ Bản mẫu:Fb cl Đội bóng 2Đ Bản mẫu:Fb cl Đội bóng 2Đ Bản mẫu:Fb cl Đội bóng 2Đ Bản mẫu:Fb cl Đội bóng 2Đ

01960–61 Inter-Cities Fairs Cup0

Bản mẫu:Fb cl Đội bóng 2Đ Bản mẫu:Fb cl Đội bóng 2Đ Bản mẫu:Fb cl Đội bóng 2Đ Bản mẫu:Fb cl Đội bóng 2Đ Bản mẫu:Fb cl Đội bóng 2Đ Bản mẫu:Fb cl Đội bóng 2Đ Bản mẫu:Fb cl Đội bóng 2Đ Bản mẫu:Fb cl Đội bóng 2Đ Bản mẫu:Fb cl Đội bóng 2Đ

01960–61 Division II0

Bản mẫu:Fb cl Đội bóng 2Đ

Nguồn: rsssf.com
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1959–60