Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1992–93

R.S.C. Anderlecht giành chức vô địch mùa giải 1992-93.

Vị trí đội bóng

Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1992–93

Các đội bóng xuống hạng nhì vào cuối mùa giải:

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 R.S.C. Anderlecht 34 26 6 2 80 24 58 +56 Tham gia 1993-94 UEFA Champions League.
2 Standard Liège 34 18 9 7 69 43 45 +26 Tham gia 1993-94 European Cup Winners' Cup.
3 Y.R. K.V. Mechelen 34 18 6 10 53 33 42 +20 Tham gia 1993-94 UEFA Cup.
4 K.S.V. Waregem 34 17 8 9 78 45 42 +33
5 R. Antwerp F.C. 34 17 7 10 61 42 41 +19
6 Club Brugge 34 16 8 10 49 32 40 +17
7 R. Charleroi S.C. 34 16 8 10 58 46 40 +12
8 K.S.K. Beveren 34 15 7 12 47 42 37 +5
9 K.A.A. Gent 34 12 10 12 51 51 34 0
10 Lierse S.K. 34 12 7 15 41 51 31 -10
11 R.W.D. Molenbeek 34 10 11 13 39 45 31 -6
12 R.F.C. de Liège 34 10 8 16 48 71 28 -23
13 Cercle Brugge K.S.V. 34 9 10 15 65 73 28 -8
14 K.F.C. Germinal Beerschot 34 10 7 17 57 67 27 -10
15 K.R.C. Genk 34 8 11 15 37 50 27 -13
16 K.F.C. Lommel S.K. 34 9 4 21 42 79 22 -37
17 K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen 34 4 12 18 32 58 20 -26 Xuống hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ.
18 K. Boom F.C. 34 6 7 21 40 95 19 -55

Danh sách ghi bàn

Cầu thủ Số bàn thắng Đội bóng
Croatia Josip Weber 31 Cercle Brugge
Hà Lan Hendrie Krüzen 23 Waregem
Cộng hòa Liên bang Nam Tư Nebojša Malbaša 23 Charleroi
Bỉ Marc Wilmots 22 Standard Liège
Bỉ Luc Nilis 19 Anderlecht
Bỉ Francis Severyns 19 Antwerp
Úc Aurelio Vidmar 18 Waregem
Bản mẫu:Country data NBB Victor Ikpeba 17 Liégeois
Bỉ Alexandre Czerniatynski 16 Antwerp

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1992–93