Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1989–90

Mùa giải 1989–90 của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ là mùa giải thứ 87 kể từ khi thành lập: có sự tham gia của 18 đội, và Club Brugge K.V. giành chức vô địch, trong khi K.S.K. Beveren và K.R.C. Mechelen bị xuống hạng.

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1989–90 trên bản đồ Bỉ
Beerschot
Beerschot
Beveren
Beveren
Kortrijk
Kortrijk
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Lierse
Lierse
Mechelen Racing Mechelen
Mechelen
Racing Mechelen
Waregem
Waregem
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1989–90

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 Club Brugge K.V. 34 25 7 2 76 19 57 +57 Tham gia 1990-91 European Cup.
2 R.S.C. Anderlecht 34 24 5 5 76 21 53 +55 Tham gia 1990-91 UEFA Cup.
3 KV Mechelen 34 19 12 3 65 14 50 +51
4 Royal Antwerp FC 34 15 13 6 63 32 43 +31
5 Standard Liège 34 16 10 8 54 33 42 +21
6 K.A.A. Gent 34 12 12 10 46 38 36 +8
7 K.V. Kortrijk 34 13 7 14 39 46 33 -7
8 K. Beerschot V.A.C. 34 11 10 13 34 47 32 -13
9 Cercle Brugge K.S.V. 34 12 7 15 46 47 31 -1
10 Lierse S.K. 34 11 6 17 42 66 28 -24
11 K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen 34 9 10 15 34 66 28 -32
12 R.F.C. de Liège 34 8 12 14 35 45 28 -10 Tham gia 1990-91 European Cup Winners' Cup.
13 Germinal Ekeren 34 10 7 17 38 52 27 -14
14 R. Charleroi S.C. 34 9 9 16 41 56 27 -15
15 K. Sint-Truidense V.V. 34 8 11 15 25 45 27 -20
16 K.S.V. Waregem 34 8 9 17 35 64 25 -29
17 K.S.K. Beveren 34 8 8 18 31 57 24 -26 Xuống hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ.
18 K.R.C. Mechelen 34 5 11 18 29 61 21 -32

Danh sách ghi bàn

Cầu thủ Số bàn thắng Đội bóng
Úc Frank Farina 24 Club Brugge
Bỉ Marc Degryse 18 Anderlecht
Hà Lan John Bosman 16 Mechelen
Bỉ Nico Claesen 16 Royal Antwerp
Bỉ Marc Van Der Linden 15 Royal Antwerp
Bỉ Jan Ceulemans 15 Club Brugge
Hà Lan Eric Viscaal 14 Lierse

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1989–90