Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1955–56

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1955-56.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1955–56 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht Daring Club Union SG
Anderlecht
Daring Club
Union SG
Beerschot
Beerschot
Berchem
Berchem
Beringen
Beringen
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Lierse
Lierse
K.R.C. Mechelen
K.R.C. Mechelen
KV Mechelen
KV Mechelen
Tilleur
Tilleur
Waterschei Thor
Waterschei Thor
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1955–56

Giải có sự tham gia của 16 đội, và R.S.C. Anderlecht giành chức vô địch.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 R.S.C. Anderlecht 30 18 6 6 83 36 42 +47 Tham gia 1956-57 European Cup.
2 Royal Antwerp FC 30 14 11 5 55 38 39 +17
3 Royale Union Saint-Gilloise 30 12 13 5 59 46 37 +7
4 K Berchem Sport 30 12 9 9 53 52 33 +1
5 K.R.C. Mechelen 30 13 7 10 55 56 33 -1
6 R.F.C. de Liège 30 12 7 11 59 53 31 +6
7 R. Charleroi S.C. 30 12 7 11 52 52 31 0
8 Standard Liège 30 11 8 11 68 48 30 +20
9 Daring Club 30 12 5 13 49 51 29 -2
10 Beerschot 30 12 5 13 51 59 29 -8
11 Lierse S.K. 30 12 4 14 41 53 28 -12
12 La Gantoise 30 7 12 11 47 42 26 +5
13 Beringen FC 30 8 9 13 39 52 25 -13
14 Tilleur FC 30 9 7 14 43 60 25 -17
15 K. Waterschei S.V. Thor Genk 30 8 6 16 42 63 22 -21 Xuống hạng Division II.
16 KV Mechelen 30 6 8 16 45 80 20 -30

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1955–56