Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1902–03

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1902-03.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1902–03 trên bản đồ Bỉ
A&RC Bruxelles Léopold FC R.R.C. Bruxelles
A&RC Bruxelles
Léopold FC
R.R.C. Bruxelles
Union SG
Union SG
Beerschot
Beerschot
RFC Liège
RFC Liège
Verviers
Verviers
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1902–03

Giải có sự tham gia của 10 đội, và Racing Club de Bruxelles giành chức vô địch.

Bảng xếp hạng

Cúp Vô địch A

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 Beerschot A.C. 7 5 2 0 24 12 12 +12 Vào bảng Chung kết
2 Léopold Club de Bruxelles 7 5 1 1 18 8 11 +10
3 C.S. Brugeois 7 2 0 5 9 21 4 -12
4 Antwerp F.C. 4 1 1 2 8 7 3 +1
5 F.C. Brugeois 7 1 0 6 7 18 2 -11

Cúp Vô địch B

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 Union Saint-Gilloise 8 7 0 1 40 13 14 +27 Vào bảng Chung kết
2 Racing Club de Bruxelles 8 6 0 2 25 7 12 +18
3 Athletic and Running Club de Bruxelles 7 3 0 4 20 26 6 -6
4 F.C. Liégeois 7 3 0 4 16 25 6 -9
5 Verviers F.C. 8 0 0 8 7 37 0 -30 [Note 1]

[Note 1] Merged with Stade Wallon de Verviers to become C.S. Verviétois.

Vòng Chung kết

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 Racing Club de Bruxelles 6 5 1 0 12 4 11 +8
2 Union Saint-Gilloise 6 3 0 3 6 8 6 -2
3 Beerschot A.C. 6 2 2 2 5 8 6 -3
4 Léopold Club de Bruxelles 6 0 1 5 2 5 1 -3

Xem thêm

  • Bóng đá Bỉ 1902-03

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1902–03